
Học tiếng Anh tại trung tâm Cebu với chi phí thấp
Trường Anh ngữ IMS Banilad hoạt động theo mô hình Semi Sparta, chú trọng mang đến không gian học tập thoải mái, thuận tiện ngay trung tâm. Bên cạnh đó, nhà trường còn có độ đa dạng quốc tịch cao, môi trường năng động, dễ giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ANH NGỮ IMS BANILAD
Trải qua 10 năm hoạt động, trường Anh ngữ IMS Banilad đã trở thành thương hiệu đào tạo tiếng Anh uy tín tại Cebu với 3 đặc điểm nhận diện chính đó là vị trí tốt, chi phí hợp lý và môi trường học tập thoải mái! Do đó, đây có lẽ sẽ là lựa chọn phù hợp với các bạn có nhu cầu tìm kiếm một ngôi trường có sự cân bằng giữa học tập và sinh hoạt, có được môi trường giao tiếp tự nhiên với bạn bè quốc tế nhờ vào sự đa dạng quốc tịch bao gồm Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Mông Cổ, Việt Nam, Nga…
Hoạt động theo mô hình Semi Sparta - Học viên của IMS Banilad có thể ra ngoài sau khi kết thúc các tiết học chính thức. Học viên được khuyến khích tự mình trải nghiệm đời sống, văn hóa địa phương, sử dụng tiếng Anh chủ động trong các tình huống giao tiếp thực tế hằng ngày từ đó cải thiện kỹ năng nghe nói và tự tin hơn.
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
| Chi phí thấp so với mặt bằng chung các trường ở Cebu Mặc dù tọa lạc tại khu vực trung tâm đắc địa, nhưng chi phí học tập tại trường Anh ngữ IMS Banilad lại không hề cao. So với mặt bằng chung các trường, bạn có thể tiết kiệm từ 10 đến 20% chi phí, là lựa chọn lý tưởng cho những ai có dự kiến du học Philippines dài hạn |
Nội dung đào tạo linh hoạt, bám sát nhu cầu Bằng phương pháp giảng dạy sáng tạo, nội dung linh hoạt và sự nhiệt huyết của đội ngũ giáo viên, học viên của IMS sẽ luôn có được lộ trình toàn diện, rút ngắn thời gian tiến bộ, bám sát mục tiêu ngay từ những ngày đầu tiên. Định kỳ, học viên còn được tư vấn, đánh giá và đưa ra những điều chỉnh cần thiết, đảm bảo đi đúng hướng, phù hợp với kế hoạch học tập |
|
| Chú trọng hoạt động đào tạo nâng “trình” giảng dạy Không chỉ cần đáp ứng các yêu cầu về bằng cấp, vượt qua các kỳ thi đánh giá gắt gao, đội ngũ giáo viên IMS còn phải tham gia hàng loạt hoạt động đào tạo nội bộ, update kiến thức liên tục, kiểm tra định kỳ để đảm bảo năng lực giảng dạy. Chính điều đó đã giúp IMS duy trì chất lượng đào tạo, đặc biệt là ở các khóa học luyện thi chứng chỉ như IELTS/ IELTS đảm bảo điểm… |
Chế độ chăm sóc học viên cực kỳ chu đáo Tại IMS Banilad, học viên được hỗ trợ chu đáo 24/7 bởi đội ngũ quản lý của nước mình, dễ dàng giao tiếp, được lắng nghe và thấu hiểu. Bất kỳ vấn đề gì đều được giải quyết gần như ngay lập tức từ học tập đến sinh hoạt. Ngoài ra, IMS còn sử dụng App quản lý được xây dựng riêng cho học viên dễ dàng theo dõi lịch học, nắm bắt thông tin giáo viên, xem kết quả bài kiểm tra, đưa ra các yêu cầu nhanh chóng, thuận tiện. |
|
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Tên trường | |
Địa chỉ | Paseo Saturnino St. Subiron Compound, Ma. Luisa Road, Banilad Cebu City 6000 |
Năm thành lập | Được thành lập vào năm 2015 |
Quy mô | 120 học viên |
Được công nhận bởi | Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA) |
Khóa học | ESL, TOEIC, IELTS, Family English, EAP (Tiếng Anh học thuật), Business English |
Giáo viên | 60 giáo viên Filipino, 1-2 giáo viên bản ngữ (Anh, Úc) |
VỊ TRÍ TRƯỜNG
Tên gọi IMS Banilad xuất phát từ việc trường nằm trong khu vực Banilad, ngay khu dân cư cao cấp Maria Luisa, xung quanh còn có rất nhiều trường trung học tư thục nổi tiếng như CIS, Bright Academy, Maria Montessori - Tình hình trị an cực kỳ tốt, học viên hoàn toàn có thể yên tâm ra ngoài.
Xung quanh trường, chỉ cần đi bộ, học viên có thể tiếp cận với hệ thống các phòng gym, nhà thuốc, các loại hình vui chơi, giải trí, ăn uống, dịch vụ làm đẹp, tổ hợp Streetscape (150m)…rất tiện lợi. Ngoài ra, việc di chuyển đến các trung tâm thương mại lớn cũng không quá xa, cách trường khoảng 10 đến 15 phút taxi.
CƠ SỞ VẬT CHẤT NỔI BẬT
Lớp 1:1 | Lớp nhóm nhỏ | Phòng kiếm tra |
Khu tự học | Tạp hóa Mini | Nhà ăn |
Sảnh chung | Khu trẻ em | Phòng y tế |
KTX phòng đôi | KTX phòng ba | KTX phòng bốn |
CÁC KHÓA HỌC TẠI TRƯỜNG IMS BANILAD
THÔNG TIN KHOÁ HỌC
Khóa học | Tiết học thường lệ | Lớp buổi tối |
Premium ESL | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm | 2 tiết (Không bắt buộc) |
Intensive ESL | 6 tiết học 1:1 + 3 tiết học nhóm | 2 tiết (Bắt buộc) |
Power Speaking | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết nhóm | 2 tiết (Không bắt buộc) |
Pre - IELTS | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm | |
IELTS | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm | |
IELTS Guarantee | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm | |
Pre - TOEIC | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm | |
TOEIC | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm | |
TOEIC Guarantee | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm | |
Business English | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm | |
EAP Program | 6 tiết học 1:1 + 2 tiết học nhóm | |
Junior | 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm | Không có |
Parents ESL | 3 tiết học 1:1 + 1 tiết học nhóm | Không có |
Bảng phân chia level tại IMS
LEVEL | % | IELTS | TOEIC | TOEFL (iBT) | |
L 11 | Mastery | 95-100 | 8.5 - 9.0 | 950 - 990 | 110 - 120 |
L 10 | Advanced | 90-94 | 7.0 - 7.5 | 850 - 945 | 90 -109 |
L 9 | High Intermediate | 85-89 | 6.0 - 6.5 | 750 - 845 | 75 - 89 |
L 8 | Intermediate | 75-84 | 5.0 - 5.5 | 650 - 745 | 65 - 74 |
L 7 | Low Intermediate | 65-74 | 4.0 - 4.5 | 550 - 645 | 51 - 64 |
L 6 | High Elementary | 60-64 | 3.5 | 450 - 545 | 50 |
L 5 | Elementary | 55-59 | 440 - 445 | ||
L 4 | Low Elementary | 50-54 | 350 - 395 | ||
L 3 | High Beginner | 40-49 | 2.5 | 345 | 30 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP |
PREMIUM ESL
Đây là chương trình tiếng Anh giao tiếp tổng quát phổ biến, được lựa chọn nhiều nhất tại IMS Banilad nhờ vào sự cân bằng giữa tiết 1:1 và tiết nhóm. Học viên sẽ dễ dàng cải thiện đồng đều tất cả các kỹ năng, bao gồm cả việc nâng cấp vốn từ vựng, ngữ pháp… sau giờ học, học viên hoàn toàn chủ động thời gian cá nhân bằng cách tham gia các lớp tự chọn, tự học hoặc nghỉ ngơi nếu muốn.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Speaking, Grammar, Writing, Reading, Vocabulary |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH/ GVBN | Listening, Debate, Pronunciation, Expression (Giáo viên bản ngữ) |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, Ted Talk, Pop song, Sitcom |
Lớp buổi tối (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Daily English / Intensive Grammar / Various writing |
Lớp tự học (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
(*) Lớp nhóm với giáo viên bản ngữ chỉ áp dụng cho học viên đạt trình độ 3 trở lên.
INTENSIVE ESL
Intensive ESL với 6 tiết 1:1 mỗi ngày sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của các học viên muốn tập trung cải thiện các kỹ năng tiếng Anh trong thời gian ngắn. Đặc biệt, bên cạnh 4 kỹ năng thiết yếu nghe, nói, đọc, viết, học viên có thể yêu cầu tăng cường thêm những môn học mà mình muốn cải thiện như phát âm, ngữ pháp… theo hình thức cá nhân. Ngoài ra, học viên vẫn được cung cấp các tiết nhóm nhỏ để giúp phát triển khả năng Thuyết trình, Thảo luận, sử dụng tiếng Anh thực tiễn.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Speaking, Grammar, Writing, Reading, Vocabulary |
Lớp nhóm nhỏ | 3 tiết | GVPH/ GVBN | Listening, Debate, Pronunciation, Expression (Giáo viên bản ngữ) |
Lớp buổi sáng (Bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, Ted Talk, Pop song, Sitcom |
Lớp buổi tối (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Daily English / Intensive Grammar / Various writing |
Lớp tự học (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
(*) Lớp nhóm với giáo viên bản ngữ chỉ áp dụng cho học viên đạt trình độ 3 trở lên.
POWER SPEAKING
Nếu muốn tập trung hoàn toàn vào kỹ năng nghe nói, đào sâu vào việc cải thiện giao tiếp tiếng Anh, bạn hãy chọn Power Speaking - Một chương trình tập trung 100% vào việc giúp bạn làm chủ các cuộc hội thoại, bổ sung từ vựng, cải thiện phản xạ và phát âm toàn diện thông qua nhiều chủ đề hấp dẫn.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Pronunciation, Vocabulary, Grammar, Speaking, Presentation |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH | Listening 1, Listening 2, Discussion, Speaking Drills |
Lớp buổi sáng (Bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, Ted Talk, Pop song, Sitcom |
Lớp buổi tối (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Daily English / Intensive Grammar / Various writing |
Lớp tự học (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
CÁC KHÓA HỌC LUYỆN THI CHỨNG CHỈ |
PRE IELTS
Là sự kết hợp giữa IELTS và ESL, chương trình Pre IELTS sẽ giúp bạn đồng thời cải thiện kiến thức nền tảng, khả năng giao tiếp lẫn có được những sự chuẩn bị cần thiết trước khi bước vào các nội dung nâng cao hơn của kỳ thi IELTS. Mỗi ngày, học viên đều có các tiết luyện tập và review liên tục, đảm bảo sự tiến bộ, có thể chuyển sang khóa IELTS chuyên sâu sau từ 4 đến 8 tuần tùy đầu vào.
(*) Yêu cầu đầu vào: IELTS dưới 4.0
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Reading, IELTS Writing 1, IELTS, Speaking, Pronunciation |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH/ GVBN | Grammar and Vocab, IELTS Listening, Everyday Conversations (Idioms), Expression (Giáo viên bản ngữ) |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, Ted Talk |
Lớp buổi tối (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | IELTS Exercise and Review |
Lớp tự học (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
• Mock test: Thi thử IELTS vào thứ năm hằng tuần
IELTS
Đây là khóa học dành cho học viên có nhu cầu luyện thi IELTS tập trung, được dẫn dắt bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm. Nội dung chương trình 100% xoay quanh kiến thức và kỹ năng làm bài thi IELTS, update các dạng thức ra đề mới nhất, đánh giá sâu sát kết quả theo từng tuần.
(*) Yêu cầu đầu vào: IELTS 4.0 trở lên
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Reading, IELTS Writing 1, IELTS, Speaking, Pronunciation |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH | Grammar and Vocab, IELTS Integration, IELTS Writing 2, IELTS Listening |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, Ted Talk |
Lớp buổi tối (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | IELTS Exercise and Review |
Lớp tự học (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
• Mock test: Thi thử IELTS vào thứ năm hằng tuần
IELTS GUARANTEE
Nếu đáp ứng các yêu cầu đầu vào và học tập từ 12 tuần trở lên, học viên có thể chọn chương trình IELTS Guarantee để được cam kết đầu ra. Xét về nội dung, chương trình không có sự khác biệt nhiều với khóa IELTS tuy nhiên, học viên sẽ phải tuân thủ những quy định gắt gao hơn, thúc đẩy học tập với cường độ cao, kỷ luật, phù hợp với các bạn muốn tập trung tuyệt đối.
Yêu cầu đầu vào
Khoá học | Yêu cầu đầu vào | Yêu cầu khác |
Đảm bảo IELTS 5.0 | IELTS 4.0/ TOEFL 40 / TOEIC 30 | • Thời gian học tối thiểu là 12 tuần • Tham gia ít nhất 95% tiết học • Tham gia 100% bài thi thử Mock test đồng thời kết quả thi thử phải đạt yêu cầu. Nếu không duy trì được điểm số 2 lần sẽ bị loại khỏi khóa đảm bảo. • Không vi phạm nội quy, quy định học tập của trường |
Đảm bảo IELTS 5.5 | IELTS 4.5/ TOEFL 45 / TOEIC 490 | |
Đảm bảo IELTS 6.0 | IELTS 5.0/ TOEFL 60 / TOEIC 680 | |
Đảm bảo IELTS 6.5 | IELTS 6.0/ TOEFL 80 / TOEIC 800 | |
Đảm bảo IELTS 7.0 | IELTS 6.5/ TOEFL 90 |
Lợi ích khi tham gia
• Đăng ký 12 tuần: Được tài trợ lệ phí thi IELTS chính thức 1 lần
• Đăng ký 24 tuần: Được tài trợ lệ phí thi IELTS chính thức 2 lần
• Đăng ký 36 tuần: Được tài trợ lệ phí thi IELTS chính thức 3 lần
• Nếu học viên không đạt được điểm cam kết thì sẽ được miễn phí học phí và ký túc xá tối đa 50% thời lượng khóa học cam kết
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Reading, IELTS Writing 1, IELTS, Speaking, Pronunciation |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH | Grammar and Vocab, IELTS Integration, IELTS Writing 2, IELTS Listening |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, Ted Talk |
Lớp buổi tối (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | IELTS Exercise and Review |
Lớp tự học (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
• Mock test: Thi thử IELTS vào thứ năm hằng tuần
TOEIC
Khóa học dành cho những ai chuẩn bị bước vào kỳ thi TOEIC chính thức với nội dung bám sát các dạng thức ra đề mới nhất, tập trung cải thiện kỹ năng đọc hiểu và nghe hiểu kết hợp thêm các môn bổ trợ như ngữ pháp và luyện nói.
(*) Yêu cầu đầu vào: TOEIC 400 trở lên.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEIC Vocabulary, Comprehensive Reading, TOEIC Grammar, Speaking |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH/ GVBN | TOEIC Reading Part 5 and 6, TOEIC Reading Part 7, TOEIC Listening, Expressions (Giáo viên bản ngữ) |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, Ted Talk |
Lớp buổi tối (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | TOEIC Exercise and Review |
Lớp tự học (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
• Mock test: Thi thử TOEIC vào thứ tư hằng tuần
TOEIC GUARANTEE
Nếu đáp ứng các yêu cầu đầu vào và học tập từ 12 tuần trở lên, học viên có thể chọn chương trình TOEIC Guarantee để được cam kết đầu ra. Xét về nội dung, chương trình không có sự khác biệt nhiều với khóa TOEIC tuy nhiên, học viên sẽ phải tuân thủ những quy định gắt gao hơn, thúc đẩy học tập với cường độ cao, kỷ luật, phù hợp với các bạn muốn tập trung tuyệt đối.
Yêu cầu đầu vào
Khoá học | Yêu cầu đầu vào | Yêu cầu khác |
Đảm bảo TOEIC 600 | TOEIC 400 | • Thời gian học tối thiểu là 12 tuần • Tham gia ít nhất 95% tiết học • Tham gia 100% bài thi thử Mock test đồng thời kết quả thi thử phải đạt yêu cầu. Nếu không duy trì được điểm số 2 lần sẽ bị loại khỏi khóa đảm bảo. • Không vi phạm nội quy, quy định học tập của trường |
Đảm bảo TOEIC 700 | TOEIC 500 | |
Đảm bảo TOEIC 800 | TOEIC 650 | |
Đảm bảo TOEIC 900 | TOEIC 800 |
Lợi ích khi tham gia
• Đăng ký 12 tuần: Được tài trợ lệ phí thi TOEIC chính thức 1 lần
• Đăng ký 24 tuần: Được tài trợ lệ phí thi TOEIC chính thức 2 lần
• Đăng ký 36 tuần: Được tài trợ lệ phí thi TOEIC chính thức 3 lần
• Nếu học viên không đạt được điểm cam kết thì sẽ được miễn phí học phí và phí thi TOEIC chính thức mỗi 4 tuần cho đến khi đạt được.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEIC Vocabulary, Comprehensive Reading, TOEIC Grammar, Speaking |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH/GVBN | TOEIC Reading Part 5 and 6, TOEIC Reading Part 7, TOEIC Listening, Expressions (Giáo viên bản ngữ) |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, Ted Talk |
Lớp buổi tối (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | TOEIC Exercise and Review |
Lớp tự học (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
• Mock test: Thi thử TOEIC vào thứ tư hằng tuần
EAP (CHUẨN BỊ DU HỌC NƯỚC NGOÀI)
EAP là khóa học đặc biệt, dành riêng cho học viên từ 18 tuổi trở lên, có dự định du học cao đẳng, đại học ở các nước nói tiếng Anh như Anh, Mỹ, Úc,… Nội dung chương trình có sự kết hợp giữa rèn luyện IELTS, hướng đến các band điểm cao, giúp chinh phục học bổng và các kiến thức giao tiếp ESL trong đời sống hằng ngày. Trong quá trình học, học viên còn thường xuyên làm các tiểu luận, thuyết trình, tranh luận… trang bị những kỹ năng cần thiết khi học tập tại nước ngoài.
(*) Yêu cầu đầu vào: IELTS 5.5 trở lên
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Academic Reading, Presentation, Academic Speaking, Research Skill, Academic Vocabulary, Advanced Grammar |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH/ GVBN | Advanced Writing, TED Talk (Giáo viên bản ngữ) |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, Ted Talk |
Lớp buổi tối (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Grammar, Power Speaking, TED |
Lớp tự học (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
CÁC KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM |
BUSINESS ENGLISH
Business English là khóa học dành cho người đi làm với các môn học chuyên sâu, bổ sung từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh công sở, giúp học viên có được sự tự tin khi hòa nhập với môi trường kinh doanh quốc tế. Ngoài ra, học viên còn rèn luyện những kỹ năng mềm như thuyết trình, phỏng vấn xin việc, tham gia các buổi họp…
(*) Yêu cầu đầu vào: Từ Level 5 trở lên
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Speaking, Grammar, Vocabulary, *Professional English, Writing |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH/ GVBN | Business Integration, Socials and public speaking, Reading Expressions (Giáo viên bản ngữ) |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, TED Talk |
Lớp buổi tối (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Daily English/ Intensive Grammar/ Various Writing |
Lớp tự học (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Làm bài tập, ôn tập những nội dung đã học |
CÁC KHÓA HỌC CHO GIA ĐÌNH |
Chương trình du học gia đình sẽ bao gồm combo khóa học dành cho các em nhỏ dưới 15 tuổi và người giám hộ đi cùng. Trong đó, IMS Banilad cung cấp 2 loại chương trình cho các em là ESL thông thường và ESL theo định hướng Cambridge tức PET, KET.
MIN.LV.2 (7 ĐẾN 14 TUỔI)
Đây là chương trình theo định hướng của Cambridge, các em nhỏ cần phải tham gia bài kiểm tra đầu vào để xác định trình độ và phân chia level phù hợp.
(*) Yêu cầu đầu vào: Từ Level 2 trở lên
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Speaking, Reading, Integrated Grammar, Vocabulary & Idiom |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH | Conversation, Discussion and Debating, Native English, Listening |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, TED, Movie clips, Sitcom, Music |
Lớp buổi tối (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Daily English, Listening & Writing, Intensive Speaking, Presentation, Interview Skills |
MIN.LV.4 (7 ĐẾN 14 TUỔI)
Đây cũng là chương trình theo định hướng của Cambridge, các em nhỏ có thể tham gia nếu đáp ứng được yêu cầu đầu vào sau bài kiểm tra đầu vào.
(*) Yêu cầu đầu vào: Từ Level 4 trở lên
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Speaking Part 1~4, Reading Part 1~5, Writing Part 1~3, Integrated Grammar and Vocabulary |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH | Conversation, Discussion and Debating, Native English, Listening: Part 1~4 |
Lớp buổi sáng (Không bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | CNN, BBC, TED, Movie clips, Sitcom, Music |
Lớp buổi tối (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Daily English, Listening & Writing, Intensive Speaking, Presentation, Interview Skills |
JUNIOR (7 ĐẾN 14 TUỔI)
Học viên không có nhu cầu tham gia chương trình Cambridge, có thể chọn khóa Junior với đầy đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và không yêu cầu đầu vào.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Speaking, Grammar, Writing, Reading / Vocabulary |
Lớp nhóm nhỏ | 4 tiết | GVPH/ GVBN | Listening, Vocabulary, Speech, Expression (Giáo viên bản ngữ) |
(*) Lớp nhóm với giáo viên bản ngữ chỉ áp dụng cho học viên đạt trình độ 3 trở lên.
PARENTS ESL (CHO NGƯỜI GIÁM HỘ TỪ 20 TUỔI TRỞ LÊN)
Đây là khóa học dành cho người giám hộ từ 20 tuổi trở lên/ phụ huynh đi cùng các em nhỏ. Nội dung học tập chỉ 4 tiết 1:1 và 1 tiết nhóm nên sẽ rất thoải mái, không áp lực, dễ dàng tận dụng thời gian cá nhân.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 3 tiết | GVPH | Listening, Vocabulary, Speech, Expression |
Lớp nhóm nhỏ | 1 tiết | GVPH | Listening |
CÁC BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
• Placement Test: Được tổ chức từ 9 giờ sáng thứ 2 hàng tuần cho học viên mới. Nội dung tùy vào khóa học mà bạn đăng ký nhưng sẽ bao gồm đủ tất cả các kỹ năng.
• Progress test: Kiểm tra đánh giá quá trình, được tổ chức vào 9 giờ sáng thứ tư của tuần học cuối cùng cho các khóa ESL, Business English, EAP.
• TOEIC Mock test: Tổ chức vào 13:00 giờ chiều thứ tư hàng tuần.
• IELTS Mock test: Tổ chức vào 13:00 giờ chiều thứ năm hàng tuần.
THỜI KHÓA BIỂU MẪU
Thời gian | Premium ESL | IELTS |
06:30-8:30 | Ăn sáng | |
07:00-07:45 | Lớp buổi sáng (thứ 2- thứ 6) | |
07:45-08:30 | Nghỉ ngơi | |
8:30-9:15 | Lớp 1:1 | Lớp 1:1 |
9:25-10:10 | Lớp 1:1 | Lớp 1:1 |
10:20-11:05 | Lớp 1:1 | Lớp 1:1 |
11:15-12:00 | Lớp 1:1 | Lớp 1:1 |
12:00-13:00 | Ăn trưa | |
13:00-13:45 | Lớp nhóm | Lớp nhóm |
13:55-14:40 | Tự học | Tự học (Writing) |
14:50-15:35 | Lớp nhóm (GV bản ngữ) | Lớp nhóm |
15:45-16:30 | Lớp nhóm | Lớp nhóm |
16:40-17:25 | Lớp nhóm | Lớp nhóm |
17:30-19:00 | Ăn tối | |
18:30-20:20 | Lớp tối | Làm bài tập IELTS và Review |
• Mỗi tiết học kéo dài 45 phút, 10 phút giải lao.
• Giờ giới nghiêm: Thứ 2 đến thứ 5, học viên được ra ngoài từ 17:30 đến 23:00; Thứ sáu và các ngày trước ngày lễ, học viên được ra ngoài từ 17:30 đến 24:00. Thứ bảy và Chủ nhật, học viên được ra ngoài từ 5:00 sáng đến 23:00
HOẠT ĐỘNG - DỊCH VỤ TẠI TRƯỜNG
Hoạt động
• Hoạt động học thuật: Tổ chức các cuộc thi như Write and Shine; Cung cấp các lớp học trải nghiệm theo chủ đề như Working Holiday, Senior English hoàn toàn miễn phí vào thứ 6
• Hoạt động văn hóa: Ngày hội ẩm thực các nước, lễ hội truyền thống các nước, Tet Holiday, tiệc Giáng sinh…
• Hoạt động thể thao: Nhà trường tổ chức lớp Zumba vào lúc 17:30 đến 18:00, thứ 3 và thứ 5 hằng tuần. Học viên có thể mượn vợt cầu lông, bóng bàn tại văn phòng.
• Hoạt động du lịch: Vào thứ 7 hàng tuần, học viên có thể đăng ký tham gia các hoạt động du lịch biển, khám phá thiên nhiên Cebu tươi đẹp kết hợp trải nghiệm văn hóa, ẩm thực địa phương (có tính phí)
• Hoạt động tình nguyện: Thường tổ chức vào chủ nhật cuối cùng của tháng, mang đến cơ hội để học viên cùng nhau làm những điều ý nghĩa.
Dịch vụ
• Bữa ăn: Cung cấp 3 bữa mỗi ngày
• Dọn phòng: 2 lần/ tuần (Khu ký túc xá nam: Thứ hai, thứ tư, thứ sáu. Khu ký túc xá nữ: Thứ ba, thứ năm, thứ bảy).
• Giặt quần áo: Cung cấp 3 lần/tuần theo lịch cho nam và nữ. Miễn phí 1 kg mỗi lần, nếu vượt quá, học viên sẽ chi trả 30 Peso cho mỗi ký tiếp theo.. Học viên cần mang quần áo đến khu giặt giũ ở tầng 6.
• Ký túc xá: Nhà trường cung cấp ký túc xá các loại phòng đơn, đôi, ba và bốn. Trong phòng được trang bị các tiện ích bao gồm chăn, ga, gối, nệm, máy sấy tóc, máy lạnh, nhà tắm và nhà vệ sinh bên trong.
• Dịch vụ y tế: Phòng y tế mở cửa từ 8:00 sáng đến 17:00 hằng ngày, có y tá túc trực
• Wifi: Trang bị ở các khu vực nhất định
• Phòng tự học: Mở cửa 24/7, có wifi và điều hòa
CHI PHÍ DU HỌC TẠI IMS BANILAD
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
Premium ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.760 | 3.520 | 5.280 | 7.040 | 8.800 | 10.560 |
Phòng đôi | 1.610 | 3.220 | 4.830 | 6.440 | 8.050 | 9.660 |
Phòng ba | 1.460 | 2.920 | 4.380 | 5.840 | 7.300 | 8.760 |
Phòng bốn | 1.410 | 2.820 | 4.230 | 5.640 | 7.050 | 8.460 |
Intensive ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.910 | 3.820 | 5.730 | 7.640 | 9.550 | 11.460 |
Phòng đôi | 1.760 | 3.520 | 5.280 | 7.040 | 8.800 | 10.560 |
Phòng ba | 1.610 | 3.220 | 4.830 | 6.440 | 8.050 | 9.660 |
Phòng bốn | 1.560 | 3.120 | 4.680 | 6.240 | 7.800 | 9.360 |
Power Speaking
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.860 | 3.720 | 5.580 | 7.440 | 9.300 | 11.160 |
Phòng đôi | 1.710 | 3.420 | 5.130 | 6.840 | 8.550 | 10.260 |
Phòng ba | 1.560 | 3.120 | 4.680 | 6.240 | 7.800 | 9.360 |
Phòng bốn | 1.510 | 3.020 | 4.530 | 6.040 | 7.550 | 9.060 |
Essential ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.600 | 3.200 | 4.800 | 6.400 | 8.000 | 9.600 |
Phòng đôi | 1.450 | 2.900 | 4.350 | 5.800 | 7.250 | 8.700 |
Phòng ba | 1.300 | 2.600 | 3.900 | 5.200 | 6.500 | 7.800 |
Phòng bốn | 1.250 | 2.500 | 3.750 | 5.000 | 6.250 | 7.500 |
Business English
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.935 | 3.870 | 5.805 | 7.740 | 9.675 | 11.610 |
Phòng đôi | 1.785 | 3.570 | 5.355 | 7.140 | 8.925 | 10.710 |
Phòng ba | 1.635 | 3.270 | 4.905 | 6.540 | 8.175 | 9.810 |
Phòng bốn | 1.585 | 3.170 | 4.755 | 6.340 | 7.925 | 9.510 |
Pre IELTS/ IELTS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.960 | 3.920 | 5.880 | 7.840 | 9.800 | 11.760 |
Phòng đôi | 1.810 | 3.620 | 5.430 | 7.240 | 9.050 | 10.860 |
Phòng ba | 1.660 | 3.320 | 4.980 | 6.640 | 8.300 | 9.960 |
Phòng bốn | 1.610 | 3.220 | 4.830 | 6.440 | 8.050 | 9.660 |
IELTS Guarantee
Loại phòng | 12 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 6.180 | 12.360 |
Phòng đôi | 5.730 | 11.460 |
Phòng ba | 5.280 | 10.560 |
Phòng bốn | 5.130 | 10.260 |
Pre TOEIC/ TOEIC/ Working Holiday
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.910 | 3.820 | 5.730 | 7.640 | 9.550 | 11.460 |
Phòng đôi | 1.760 | 3.520 | 5.280 | 7.040 | 8.800 | 10.560 |
Phòng ba | 1.610 | 3.220 | 4.830 | 6.440 | 8.050 | 9.660 |
Phòng bốn | 1.560 | 3.120 | 4.680 | 6.240 | 7.800 | 9.360 |
TOEIC Guarantee
Loại phòng | 12 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 6.030 | 12.060 |
Phòng đôi | 5.580 | 11.160 |
Phòng ba | 5.130 | 10.260 |
Phòng bốn | 4.980 | 9.960 |
EAP
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.520 | 5.040 | 7.560 | 10.080 | 12.600 | 15.120 |
Phòng đôi | 2.370 | 4.740 | 7.110 | 9.480 | 11.850 | 14.220 |
Phòng ba | 2.220 | 4.440 | 6.660 | 8.880 | 11.100 | 13.320 |
Phòng bốn | 2.170 | 4.340 | 6.510 | 8.680 | 10.850 | 13.020 |
Family (Bố/ Mẹ)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
Phòng đôi | 1.550 | 3.100 | 4.650 | 6.200 | 7.750 | 9.300 |
Phòng ba | 1.400 | 2.800 | 4.200 | 5.600 | 7.000 | 8.400 |
Phòng bốn | 1.350 | 2.700 | 4.050 | 5.400 | 6.750 | 8.100 |
Family (Trẻ em)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.200 | 4.400 | 6.600 | 8.800 | 11.000 | 13.200 |
Phòng đôi | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Phòng ba | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng bốn | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP | 8.000 peso (có giá trị tương ứng với thời gian học và dưới 6 tháng) |
SSP E-Card | 4.000 peso (có giá trị trong 1 năm) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 5,050 peso; 9-12 tuần: 11,850 peso; 13-16 tuần: 16,100 peso; 17-20 tuần: 20,350 peso; 21-24 tuần: 24,600 peso |
ACR – ICard | 3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Thẻ học viên | 200 peso |
Điện | 1,680 peso/ 4 tuần |
Nước | 1,400 peso/ 4 tuần |
Phí dùng máy lạnh | 800 peso/ 4 tuần |
Đón tại sân bay | Cuối tuần: 1,000 peso |
Đưa ra sân bay | 1,000 peso |
Tài liệu học tập | 300 – 800 peso/ cuốn (tùy giáo trình mà giá cả khác nhau) – Khoảng 3,000 peso cho 6 cuốn |
Đặt cọc KTX | 3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước. |
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Vui lòng điền đầy đủ thông tin để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt nhất
Theo nguồn: Phil English