
Trung tâm khảo thí IELTS của IDP tại Angeles
Trường Anh ngữ EG nằm tại trục đường trung tâm của thành phố Angeles, có ưu thế tuyệt vời về vị trí, gần nhiều tiện ích và mang đến không gian học tập rộng rãi, thoáng mát. Trường còn là trung tâm khảo thí IELTS chính thức của IDP tại thành phố này.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ANH NGỮ EG
Trường Anh ngữ EG nổi bật với môi trường học tập năng động, trẻ trung, đa dạng quốc tịch và sở hữu một vị trí đẹp, trên trục đường chính của thành phố Angeles. Bên cạnh đó, khuôn viên trường và ký túc xá cũng ghi điểm bằng sự rộng rãi, thoáng mát, tiện ích đầy đủ kết hợp các dịch vụ quản lý và chăm sóc chu đáo.
Tại EG, hầu hết các khoá học đều có tiết nhóm với giáo viên bản ngữ từ ESL đến TOEIC, IELTS, Business English và tiếng Anh gia đình. Mặt khác, trường cũng cung cấp các chương trình cho người lớn tuổi, vừa trải nghiệm vừa tham gia bộ môn Golf có chứng chỉ.
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Chi phí thấp - Vị trí thuận tiện So với mặt bằng chung các trường Anh ngữ tại Philippines, EG là ngôi trường có biểu phí thấp, “dễ chịu” cho ngân sách của người học - Nhất là các bạn du học trong thời gian dài. Hơn nữa, EG còn tọa lạc trên trục đường lớn nhộn nhịp, xung quanh có nhiều hàng quán và dịch vụ ăn uống… rất thuận tiện cho cuộc sống du học sinh. |
Có giáo viên bản ngữ Đây cũng là ngôi trường có đội ngũ giáo viên bản ngữ, chủ yếu giảng dạy các tiết nhóm. Việc theo học với giáo viên bản ngữ đến từ Mỹ, Anh, Úc, Canada sẽ giúp bạn phát triển kỹ năng nghe nói một cách tốt nhất. Đặc biệt, đối với phát âm, học viên sẽ được tiếp xúc với chất giọng chuẩn, điều chỉnh lỗi sai, giao tiếp lưu loát, tự nhiên hơn. |
|
| Là trung tâm khảo thí IELTS của IDP Ngoài ESL, IELTS cũng là thế mạnh của EG. Nhà trường cung cấp các khoá học từ căn bản đến nâng cao, giúp học viên tiếp cận với IELTS một cách dễ dàng. EG hiện còn là trung tâm khảo thí IELTS của IDP, bạn có thể học và thi ngay tại trường, được hỗ trợ toàn diện các thủ tục và có được lợi thế tâm lý cực kỳ lớn, góp phần đạt đến band điểm mơ ước |
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Tên trường | |
Địa chỉ | Lot 3 Friendship Highway BRGY, Cutcut Angeles City, the Philippines. |
Năm thành lập | Năm 2013. |
Quy mô | 250 học viên. |
Công nhận bởi | Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA) |
Khóa học | ESL, TOEIC/TOFEL/ IELTS, Business, Junior & Family |
Giáo viên | 100 giáo viên Filipino, 7 - 10 giáo viên bản ngữ. |
VỊ TRÍ TRƯỜNG
EG cách sân bay Manila khoảng 2 giờ 30 phút di chuyển bằng ô tô. Nhà trường tọa lạc tại trên trục đường lớn, ngay mặt tiền, dễ dàng gọi xe, thuận tiện cho việc đi lại của học viên.
Không cần di chuyển xa xôi, ngay trước cổng trường, học viên sẽ tìm thấy các tiện ích như quán cà phê (do trường mở), siêu thị mini với đủ các loại đồ ăn, thức uống, snack, vật dụng sinh hoạt hằng ngày. Cách đó không xa còn có các siêu thị Hàn Quốc, khu chơi Golf, Jollibee… Ngoài ra, cách trường 5 phút đi xe hoặc 10 phút đi bộ, học viên sẽ đến được khu vực tập trung của các siêu thị, các quán cà phê, nhà hàng ăn uống với đa dạng lựa chọn.
CƠ SỞ VẬT CHẤT NỔI BẬT
Lớp học 1:1 | Lớp nhóm nhỏ | Lớp nhóm lớn |
Phòng thi IELTS | Nhà ăn | Hội trường |
Hồ bơi | Sân bóng rổ | Sân cầu lông |
KTX phòng đơn | KTX phòng đôi | KTX phòng ba |
CÁC KHOÁ HỌC TẠI TRƯỜNG ANH NGỮ EG
THÔNG TIN KHOÁ HỌC
Khóa học | Giờ học thường lệ | Lớp tự chọn |
ESL 4 | 4 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết nhóm (GVPH), 1 tiết nhóm (GVBN) | 1 tiết (GVPH hoặc GVBN) |
ESL 6 | 6 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết nhóm (GVPH), 1 tiết nhóm (GVBN) | |
ESL Native Plus | 2 tiết 1:1 (GVBN), 2 tiết 1:1 (GVPH), 2 tiết nhóm (GVBN), 2 tiết nhóm (GVPH) | |
ESL Native Complete | 4 tiết 1:1 (GVBN), 3 tiết nhóm (GVBN) | |
Pre IELTS | 5 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết nhóm (GVBN), 1 tiết nhóm (GVPH) | |
IELTS + Native | 4 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết 1:1 (GVBN), 1 tiết nhóm (GVPH), 1 tiết nhóm (GVBN) | |
IELTS Guarantee | 5 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết 1:1 (GVBN), 1 tiết nhóm (GVPH), 1 tiết nhóm (GVBN) | IELTS Review (2 tiết) |
TOEIC + Native | 4 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết 1:1 (GVBN), 1 tiết nhóm (GVPH), 1 tiết nhóm (GVBN) | 1 tiết (GVPH) |
TOEFL + Native | 4 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết 1:1 (GVBN), 1 tiết nhóm (Filipino), 1 tiết nhóm (GVBN) | |
Business + Native | 4 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết 1:1 (GVBN), 1 tiết nhóm (Filipino), 1 tiết nhóm (GVBN) | |
Junior ESL | 6 tiết 1:1 (GVPH) | Review (1 giờ) |
Junior Native | 4 tiết 1:1 (GVPH), 2 tiết 1:1 (GVBN) | Review (1 giờ) |
Junior IELTS | 5 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết 1:1 (GVBN) | IELTS Review (2 tiết) |
Guardian | 3 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết nhóm (Filipino). |
|
Golf + ESL / Golf Special | 3 tiết 1:1 (GVPH), 1 tiết nhóm (GVPH), 90’ thực hành Golf (4 - 6 buổi/ tuần) |
|
• 1 tiết học diễn ra trong vòng 50 phút, học viên có 10 phút giải lao
• Học viên có thể đăng ký mô hình Sparta: Theo đó, mỗi ngày, học viên bắt buộc tự học thêm 2 giờ từ 19:00~21:00, các ngày thứ 2 đến thứ 5. Khi đã đăng ký mô hình này, học viên phải theo đủ 4 tuần, trước khi muốn chuyển đổi sang Semi Sparta. (Riêng khóa Golf + ESL/ Golf + ESL Special, Junior và Guardian không áp dụng mô hình Sparta).
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP - LUYỆN NÓI |
ESL 4 / ESL 6
Đây là khóa học tiếng Anh giao tiếp tổng quát, cung cấp từ 4 tiết 1:1 (ESL 4) đến 6 tiết 1:1 (ESL 6) với nội dung xoay quanh kỹ năng nghe nói, hội thoại, cải thiện ngữ pháp nền tảng, bổ sung từ vựng ESL/ IELTS… Nội dung môn học linh hoạt, học viên có thể điều chỉnh theo nhu cầu.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 - 6 tiết | GVPH | Pattern Speaking, Practical English Speaking, Formal and Informal Speaking, Reporting, General Writing, Reading Comprehension, Integrated Grammar |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVPH | Public Speaking, Topic Conversation, IELTS Vocabulary, Integrated ESL |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVBN | Topic Conversation, Role-playing, Debate, Native Accent Training |
Lớp tuỳ chọn | 1 tiết | GVPH hoặc GVBN | Tổ chức từ 5pm~5:50pm, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần với nhiều nội dung khác nhau như: Pronunciation, Survival English, CNN News, Podcast, Listening and Dictation |
ESL NATIVE PLUS
Có số lượng tiết học với giáo viên bản ngữ và giáo viên Philippines cân bằng, ESL Native Plus là sự kết hợp hoàn hảo của 2 phương pháp giảng dạy với mục tiêu rõ rệt. Trong khi các tiết 1:1 và tiết nhóm với giáo viên bản ngữ sẽ giúp bạn có thể tăng cường kỹ năng phát âm, luyện nói chuyên sâu, giao tiếp tự nhiên và tự tin với người nước ngoài thì các tiết học với giáo viên Philippines sẽ giúp bạn nắm chắc kỹ năng đọc, viết và từ vựng.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 2 tiết | GVPH | Pattern Speaking, Integrated Grammar, General Writing, Reading Comprehension |
Lớp 1 kèm 1 | 2 tiết | GVBN | Practical English Speaking, Formal and Informal Speaking, English Idioms and Phrasal Verbs |
Lớp nhóm | 2 tiết | GVPH | Public Speaking, Topic Conversation, IELTS Vocabulary, Integrated ESL |
Lớp nhóm | 2 tiết | GVBN | Topic Conversation, Role-playing, Debate, Native Accent Training |
Lớp tuỳ chọn | 1 tiết | GVPH hoặc GVBN | Tổ chức từ 5pm~5:50pm, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần với nhiều nội dung khác nhau như: Pronunciation, Survival English, CNN News, Podcast, Listening and Dictation |
ESL NATIVE COMPLETE
Nếu muốn học 100% với giáo viên bản ngữ thì khóa học này là dành cho bạn. Tuy nhiên, xin lưu ý, học viên được khuyến nghị nên có đầu vào tương đương trình độ Upper - Intermediate (trên trung cấp) để theo kịp bài học.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Pattern Speaking, Practical English Speaking, Formal and Informal Speaking, English Idioms and Phrasal Verbs |
Lớp nhóm | 2 tiết | GVBN | Topic Conversation, Role-playing, Debate, Native Accent Training, IELTS Speaking |
Lớp tuỳ chọn | 1 tiết | GVPH hoặc GVBN | Tổ chức từ 5pm~5:50pm, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần với nhiều nội dung khác nhau như: Pronunciation, Survival English, CNN News, Podcast, Listening and Dictation |
GOLF + ESL (4 TUẦN) / GOLF SPECIAL (2 - 4 TUẦN)
Các chương trình học tiếng Anh kết hợp chơi Golf là đặc thù thường dành riêng cho học viên lớn tuổi, muốn kết hợp việc học với nghỉ dưỡng, rèn luyện thể thao. Mỗi ngày, học viên sẽ có 4 tiết ESL và được tổ chức luyện Golf tại một sân chơi gần trường (cách đó khoảng 4 phút đi bộ). Sau khi hoàn thành khóa học, học viên có thể được cấp các giấy phép chơi Golf chuyên nghiệp như USGTF, FPGA, WPGA, KPTGA.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 3 tiết | GVPH | Pattern Speaking, Practical English Speaking, Reading Comprehension, Basic Vocabulary |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVPH | Public Speaking, Topic Conversation, IELTS Vocabulary, Integrated ESL |
Luyện chơi Golf: Thứ 2 / thứ 3 / thứ 5 / thứ 6 hằng tuần, học viên sẽ được tổ chức học chơi golf với 30 phút được hướng dẫn bởi chuyên gia người Hàn, 60 phút hướng dẫn bởi chuyên gia Filipino. Học viên chương trình Golf Special sẽ tham gia học thêm 2 ngày là thứ 4 và thứ 7.
KHÓA HỌC LUYỆN THI CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ |
PRE IELTS
Đây là khóa IELTS cơ bản dành cho những ai có ý định tham gia kỳ thi IELTS nhưng trình độ đầu vào chưa đáp ứng được chương trình IELTS thông thường, phù hợp với cấp độ sơ cấp đến tiền trung cấp. Nội dung học có sự kết hợp giữa IELTS và ESL, mang đến sự tiếp cận dễ dàng, củng cố nền tảng vững vàng.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 5 tiết | GVPH | IELTS Speaking, IELTS Listening, Intensive Reading, Integrated Grammar, Technical Writing |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVPH | Public Speaking, Topic Conversation, IELTS Vocabulary, Integrated ESL |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVBN | Topic Conversation, Role-playing, Debate, Native Accent Training |
Lớp tuỳ chọn | 1 tiết | GVPH hoặc GVBN | Tổ chức từ 5pm~5:50pm, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần với nhiều nội dung khác nhau như: Pronunciation, Survival English, CNN News, Podcast, Listening and Dictation |
IELTS + NATIVE
Đây là khóa học dành cho học viên có đầu vào từ 3.5 trở lên hoặc tương đương, hướng đến kỳ thi IELTS chính thức, có sự tham gia giảng dạy 1 kèm 1 của giáo viên bản ngữ, phụ trách môn Speaking - Một điểm yếu của nhiều học viên Việt Nam.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Intensive Reading, Pre-IELTS Listening, Technical Writing, Pre-IELTS Speaking |
Lớp 1 kèm 1 | 1 tiết | GVBN | IELTS Speaking |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVPH | Public Speaking, Topic Conversation, IELTS Vocabulary, Integrated ESL |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVBN | Topic Conversation, Role-playing, Debate, Native Accent Training |
Lớp tuỳ chọn | 1 tiết | GVPH hoặc GVBN | Tổ chức từ 5pm~5:50pm, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần với nhiều nội dung khác nhau như: Pronunciation, Survival English, CNN News, Podcast, Listening and Dictation |
IELTS GUARANTEE
EG cũng cung cấp chương trình IELTS đảm bảo điểm đầu ra cho học viên đáp ứng được các khung đâu vào với thời lượng học tối thiểu là 12 tuần. Khi tham gia khóa học này, học viên bắt buộc theo chế độ Sparta, không được phép ra ngoài từ thứ 2 đến thứ 5, đề cao tinh thần tập trung và kỷ luật thép.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 5 tiết | GVPH | IELTS Speaking, IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Writing, IELTS Grammar & Vocabulary |
Lớp 1 kèm 1 | 1 tiết | GVBN | IELTS Speaking |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVPH | Public Speaking, Topic Conversation, IELTS Vocabulary, Integrated ESL |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVBN | Topic Conversation, Role-playing, Debate, Native Accent Training |
Lớp IELTS Review | 2 giờ | GVPH | Làm bài tập, xem lại bài đã học, thảo luận, giải quyết các chủ đề hoặc nhiệm vụ cụ thể. |
Học viên sẽ được tài trợ lệ phí thi IELTS 1 lần và sẽ thi chính thức vào tuần thứ 10. Yêu cầu đầu vào và mức đảm bảo cụ thể như sau:
Điểm đảm bảo | Điểm đầu vào |
IELTS 7.0 | IELTS 6.5 điểm chính thức - overall |
IELTS 6.5 | IELTS 6.0 điểm chính thức - overall |
IELTS 6.0 | IELTS 5.0 hoặc tương đương |
IELTS 5.5 | IELTS 4.0 hoặc tương đương |
TOEIC + NATIVE
Đây là khóa học kết hợp giữa chương trình TOEIC trong các lớp 1:1 và ESL trong các lớp nhóm. Học viên có thể gia tăng từ 100 đến 200 điểm sau mỗi 4 tuần. Xin lưu ý, chương trình này không bao gồm TOEIC Writing.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEIC Reading, TOEIC Listening, TOEIC Speaking, Integrated Grammar |
Lớp 1 kèm 1 | 1 tiết | GVBN | TOEIC Speaking, Business Speaking. |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVPH | Public Speaking, Topic Conversation, IELTS Vocabulary, Integrated ESL |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVBN | Topic Conversation, Role-playing, Debate, Native Accent Training |
Lớp tuỳ chọn | 1 tiết | GVPH hoặc GVBN | Tổ chức từ 5pm~5:50pm, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần với nhiều nội dung khác nhau như: Pronunciation, Survival English, CNN News, Podcast, Listening and Dictation |
TOEFL + NATIVE
Khóa học luyện thi TOEFL dành cho các bạn có nhu cầu học tập và làm việc tại Mỹ, yêu cầu đầu vào tối thiểu TOEFL 53 điểm hoặc tương đương. Nếu thấp hơn, học viên được khuyến nghị chọn tham gia chương trình ESL trước ít nhất.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEFL Speaking, TOEFL Listening, TOEFL Writing, TOEFL Reading |
Lớp 1 kèm 1 | 1 tiết | GVBN | TOEFL Speaking |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVPH | Public Speaking, Topic Conversation, IELTS Vocabulary, Integrated ESL |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVBN | Topic Conversation, Role-playing, Debate, Native Accent Training |
Lớp tuỳ chọn | 1 tiết | GVPH hoặc GVBN | Tổ chức từ 5pm~5:50pm, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần với nhiều nội dung khác nhau như: Pronunciation, Survival English, CNN News, Podcast, Listening and Dictation |
KHÓA HỌC TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI CHO NGƯỜI ĐI LÀM |
BUSINESS + NATIVE
Khóa học tiếng Anh thương mại dành cho người đi làm, giới kinh doanh cần trang bị kiến thức ngôn ngữ chuyên dùng trong khối văn phòng, giao tiếp với các đối tác nước ngoài… Học viên sẽ được hướng dẫn thực hiện các mẫu thư từ xin việc, đề xuất, lời mời chào đối tác, phàn nàn về sản phẩm, đặt mua hàng, tổ chức hội nghị... Yêu cầu đầu vào của chương trình tối thiểu Intermediate trở lên. Khi hoàn tất chương trình, học viên cần thực hiện bài thuyết trình để đủ kiện nhận chứng chỉ và tốt nghiệp.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Business Presentation, Integrated Business Grammar, Business Skills, Technical Business Writing |
Lớp 1 kèm 1 | 1 tiết | GVBN | Business Speaking |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVPH | Public Speaking, Topic Conversation, Business Vocabulary, Integrated ESL |
Lớp nhóm | 1 tiết | GVBN | Topic Conversation, Role-playing, Debate, Native Accent Training |
Lớp tuỳ chọn | 1 tiết | GVPH hoặc GVBN | Tổ chức từ 5pm~5:50pm, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần với nhiều nội dung khác nhau như: Pronunciation, Survival English, CNN News, Podcast, Listening and Dictation |
KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM (7 ĐẾN 15 TUỔI) |
JUNIOR ESL (7 - 15 tuổi)
Chương trình tiếng Anh trẻ em dành cho học viên từ 7 đến 15 tuổi ở EG sẽ chú trọng xây dựng khung kiến thức nền tảng, giúp các em có sự yêu thích với ngôn ngữ, bổ sung từ vựng thông qua các bài đọc, hoạt động thú vị.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Role Playing, Formal and Informal Speaking, Practical Daily Speaking, Reporting, Listening Skills, Intensive Reading Comprehension, Vocabulary Workshop, Basic Applied Writing, Grammar Structure and Usage, Phrasal Verbs and Usage |
Lớp Review | 1 giờ | GVPH | Làm bài tập, xem lại bài đã học, thảo luận, giải quyết các chủ đề hoặc nhiệm vụ cụ thể. |
JUNIOR NATIVE (7 - 15 tuổi)
Nếu mong muốn các em có thể nâng cao kỹ năng nói, phụ huynh có thể lựa chọn chương trình này. Đa số các nội dung học đều tương tự như Junior ESL nhưng các em sẽ có 2 tiết 1 kèm 1 chuyên sâu về nghe nói, phát âm với giáo viên bản ngữ.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Role Playing, Formal and Informal Speaking, Listening Skills, Intensive Reading Comprehension, Vocabulary Workshop, Basic Applied Writing, Grammar Structure and Usage, Phrasal Verbs and Usage |
Lớp 1:1 | 2 tiết | GVBN | Integrated Speaking, Practice Daily Speaking, Topic Conversation |
Lớp Review | 1 giờ | GVPH | Làm bài tập, xem lại bài đã học, thảo luận, giải quyết các chủ đề hoặc nhiệm vụ cụ thể. |
JUNIOR IELTS (13 - 15 tuổi)
Chương trình Junior IELTS được mở ra nhằm hướng đến các bạn nhỏ có nhu cầu lấy chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, định hướng du học dài hạn… Đây được đánh giá là một trong các chương trình IELTS cho trẻ em chất lượng với số tiết học 1:1 cao và có bổ sung giờ học với giáo viên bản ngữ, chú trọng vào IELTS Speaking.
Lớp học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 5 tiết | GVPH | IELTS Speaking, IELTS Listening, IELTS Writing, IELTS Reading, IELTS Vocabulary, IELTS Grammar |
Lớp 1 kèm 1 | 1 tiết | GVBN | IELTS Speaking |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | Listening & Dictation, Verb Usage, Topic Conversation, Word Smart, Quiz Bee |
Lớp Review | 2 giờ | GVPH | Làm bài tập, xem lại bài đã học, thảo luận, giải quyết các chủ đề hoặc nhiệm vụ cụ thể. |
CÁC BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
• Level test: Dành cho học viên mới nhập học, diễn ra vào sáng thứ 2 hàng tuần từ 8am~10am. Học viên tham gia bài test ở cả 4 kỹ năng để biết được trình độ đầu vào, dựa vào đó giáo viên sẽ tư vấn môn học và giáo trình phù hợp.
• Monthly test: Tiến hành vào chiều thứ 5 tuần cuối cùng của tháng để kiểm tra sự tiến bộ của mỗi học viên. Học viên sẽ không được nhận bằng tốt nghiệp khi không tham gia các bài kiểm tra tháng và bài kiểm tra cuối kỳ.
• Daily Diary: Hằng ngày tất cả học viên phải viết vào cuốn nhật ký nhà trường đã phát, nộp vào khay đặt ngay trước cửa văn phòng trường trước 9 giờ sáng. Giáo viên sẽ kiểm tra, sửa lỗi sai cho các bài viết và để vào khay bên cạnh trước 5 giờ chiều. Nếu học viên không viết và nộp nhật ký hàng ngày sẽ bị phạt 200 peso/ lần
THỜI KHÓA BIỂU MẪU
Thời gian | ESL Native Plus | IELTS Guarantee Score |
07:20 ~ 08:20 | Ăn sáng | |
08:00 ~ 08:50 | Lớp nhóm Filipino: Listening & Dictation | Lớp nhóm Filipino: Listening & Dictation |
09:00 ~ 09:50 | Lớp 1:1 bản ngữ: Speak Out | Lớp 1:1 Filipino: IELTS Vocabulary & Grammar |
10:00 ~ 10:50 | Lớp 1:1 Filipino: Foundation Writing | Lớp 1:1 Filipino: IELTS Listening |
11:00 ~ 11:50 | Lớp nhóm bản ngữ: Current Issues | Lớp 1:1 Filipino: IELTS Reading |
11:30 ~ 12:30 | Ăn trưa | |
13:00 ~ 13:50 |
| Lớp nhóm bản ngữ: Topic Presentation |
14:00 ~ 14:50 | Lớp 1:1 Filipino:: Reading Power | Lớp 1:1 Filipino: IELTS Writing 1 |
15:00 ~ 15:50 | Lớp 1:1 bản ngữ: Speaking & Pronunciation | Lớp 1:1 Filipino: IELTS Writing 2 |
16:00 ~ 16:50 | Lớp nhóm bản ngữ: Topic Presentation | Lớp 1:1 bản ngữ: IELTS Speaking |
17:00 ~ 17:50 | Lớp nhóm Filipino: American Accent Training |
|
17:30 ~ 18:30 | Ăn tối | |
19:00 ~ 19:50 | Lớp tự chọn : Movie & Script |
|
20:00 ~ 20:50 |
| IELTS Review |
21:00 ~ 21:50 |
| IELTS Review |
• Mỗi tiết học là 50 phút, học viên có 5 phút giải lao.
• Giờ giới nghiêm: Từ thứ 2 đến thứ 5, học viên được ra ngoài và phải trở về trước 11:00 tối. Thứ 6 và thứ 7, học viên được ra ngoài và trở về đến 1 giờ sáng hôm sau. Chủ nhật, học viên phải về trường trước 11 giờ tối.
• Học viên chọn học Sparta sẽ không được phép ra ngoài vào các ngày trong tuần (thứ 2 đến thứ 5)
HOẠT ĐỘNG - DỊCH VỤ TẠI TRƯỜNG
Hoạt động
• Hoạt động tình nguyện: Học viên cũng có thể đăng ký tham gia hoạt động tình nguyện được tổ chức hàng tháng.
• Hoạt động thể thao: Bể bơi được sử dụng từ 6h sáng tới 9h tối. Sân bóng rổ, cầu lông có ngay trong trường, sân GOLF cách trường 3 phút đi bộ. Phòng tập Gym và các hàng quán ăn nhanh cách trường 5 phút đi bộ.
Dịch vụ
• Bữa ăn: Cung cấp 3 bữa ăn mỗi ngày. Tuy nhiên, cuối tuần và ngày lễ, học viên cần đăng ký suất ăn tại bảng thông tin ở tầng 1 khu tòa nhà học tập, trước đó 2 ngày.
• Dọn phòng: Cung cấp 3 lần/tuần
• Giặt sấy quần áo: Cung cấp 3 lần/tuần. Học viên mang quần áo đến khu giặt giữ theo lịch của mỗi tầng trước 8 giờ sáng (Tầng 1: Thứ 2, 4, 6; Tầng 2: Thứ 3, 5,7) và nhận lại quần áo trước 16:30 chiều cùng ngày.
• Hồ bơi, sân bóng rổ, cầu lông: Học viên được sử dụng từ 7:00 sáng đến 21:00 tối.
• Wifi: Wifi được trang bị tại khu vực ký túc xá. Khu phòng học và phòng tự học không có wifi.
• Phòng tự học: Mở cửa 24/24
• Pick-up & Sending: Nhà trường có cung cấp dịch vụ đón và đưa học viên ra sân bay theo nhóm hoặc theo cá nhân.
CHI PHÍ DU HỌC TẠI EG
Lệ phí đăng ký: 100 USD
Học phí (đã bao gồm ký túc xá và bữa ăn)
ESL 4
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.710 | 3.420 | 5.130 | 6.840 | 8.550 | 10.260 |
Phòng đôi | 1.490 | 2.980 | 4.470 | 5.960 | 7.450 | 8.940 |
Phòng bốn | 1.250 | 2.500 | 3.750 | 5.000 | 6.250 | 7.500 |
ESL 6
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.990 | 3.980 | 5.970 | 7.960 | 9.950 | 11.940 |
Phòng đôi | 1.770 | 3.540 | 5.310 | 7.080 | 8.850 | 10.620 |
Phòng bốn | 1.550 | 3.100 | 4.650 | 6.200 | 7.750 | 9.300 |
ESL Native Plus
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.090 | 4.180 | 6.270 | 8.360 | 10.450 | 12.540 |
Phòng đôi | 1.870 | 3.740 | 5.610 | 7.480 | 9.350 | 11.220 |
Phòng bốn | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
ESL Native Complete
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.330 | 4.660 | 6.990 | 9.320 | 11.650 | 13.980 |
Phòng đôi | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
Phòng bốn | 1.840 | 3.680 | 5.520 | 7.360 | 9.200 | 11.040 |
Golf + ESL
Loại phòng | 4 tuần |
Phòng đơn | 2.090 |
Phòng đôi | 1.870 |
Golf Special
Loại phòng | 2 tuần | 4 tuần |
Phòng đơn | 1.690 | 2.600 |
Phòng đôi | 1.547 | 2.380 |
Pre IELTS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.890 | 3.780 | 5.670 | 7.560 | 9.450 | 11.340 |
Phòng đôi | 1.670 | 3.340 | 5.010 | 6.680 | 8.350 | 10.020 |
Phòng bốn | 1.430 | 2.860 | 4.290 | 5.720 | 7.150 | 8.580 |
IELTS/ TOEIC/ TOEFL + Native
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.090 | 4.180 | 6.270 | 8.360 | 10.450 | 12.540 |
Phòng đôi | 1.870 | 3.740 | 5.610 | 7.480 | 9.350 | 11.220 |
Phòng bốn | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
IELTS Guarantee
Loại phòng | 12 tuần |
Phòng đơn | 6.420 |
Phòng đôi | 5.760 |
Phòng bốn | 5.040 |
Business + Native
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.090 | 4.180 | 6.270 | 8.360 | 10.450 | 12.540 |
Phòng đôi | 1.870 | 3.740 | 5.610 | 7.480 | 9.350 | 11.220 |
Phòng bốn | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
Junior ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
Phòng ba | 1.600 | 3.200 | 4.800 | 6.400 | 8.000 | 9.600 |
Phòng bốn | 1.500 | 3.000 | 4.500 | 6.000 | 7.500 | 9.000 |
Junior Native
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1.930 | 3.860 | 5.790 | 7.720 | 9.650 | 11.580 |
Phòng ba | 1.830 | 3.660 | 5.490 | 7.320 | 9.150 | 10.980 |
Phòng bốn | 1.730 | 3.460 | 5.190 | 6.920 | 8.650 | 10.380 |
Junior IELTS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1.870 | 3.740 | 5.610 | 7.480 | 9.350 | 11.220 |
Phòng ba | 1.770 | 3.540 | 5.310 | 7.080 | 8.850 | 10.620 |
Phòng bốn | 1.670 | 3.340 | 5.010 | 6.680 | 8.350 | 10.020 |
Guardian
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1.300 | 2.600 | 3.900 | 5.200 | 6.500 | 7.800 |
Phòng ba | 1.200 | 2.400 | 3.600 | 4.800 | 6.000 | 7.200 |
Phòng bốn | 1.100 | 2.200 | 3.300 | 4.400 | 5.500 | 6.600 |
Chi phí địa phương
SSP | 6,500 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
SSP E-Card | 4,000 peso (có giá trị trong 1 năm) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,730 peso; 9-12 tuần: 8,730 peso; 13-16 tuần: 11760 peso; 17-20 tuần: 14,790 peso; 21-24 tuần: 17,820 peso |
ACR - ICard | 3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Thẻ học viên | 200 peso |
Điện | Tuỳ lượng tiêu thụ, 13,5 peso/ Kw |
Đón tại sân bay | Cuối tuần: sân bay Manila: 5,000 peso, sân bay Clark: 800 peso |
Tài liệu học tập | 2,000 peso/ 4 tuần |
Phí tiện ích | 1,600 peso/ 4 tuần |
Đặt cọc KTX | 5,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước. |
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Vui lòng điền đầy đủ thông tin để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt nhất
Theo nguồn: Phil English
Tags: EG trường anh ngữ EG trường EG