Trực thuộc đại học LA SALLE - Đa dạng hoạt động giao lưu ngôn ngữ
Trường Anh ngữ LSLC tọa lạc tại thành phố Bacolod thuộc miền trung Philippines, là trung tâm Anh ngữ của đại học La Salle, sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội về chất lượng học tập.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ANH NGỮ LSLC
Trường Anh ngữ LSLC là tên gọi tắt của Language Skills Learning Center - Được biết đến là trung tâm Anh ngữ trực thuộc Đại học La Salle hàng đầu Philippines. Đây là đại học có lịch sử lâu đời, thành lập từ năm 1952 với nhiều campus đặt tại Manila, Laguna, Makati và Bacolod… Các chương trình đào tạo thế mạnh của đại học này có thể kể đến như Luật, Kế toán, Giáo dục, điều dưỡng, kinh tế, thương mại, khoa học máy tính…
Chính vì thế, học tập tại LSLC sẽ mở ra cơ hội rèn luyện tiếng Anh với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, tự do sử dụng cơ sở vật chất, tiện ích trong khuôn viên của như thư viện, góc ẩm thực, phòng internet, sân vận động, phòng y tế và nhận chứng nhận do đại học La Salle cấp. Ngoài ra, học viên còn có thể tham gia vào các hoạt động trao đổi văn hóa, giao lưu ngôn ngữ cùng với sinh viên địa phương và thậm chí là dự thính một số môn học, mang lại trải nghiệm cực kỳ mới mẻ.
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Trung tâm Anh ngữ trực thuộc trường Đại học La Salle Vì trực thuộc trường đại học nên hệ thống chương trình của LSLC được biên soạn và thẩm định bởi đội ngũ giáo viên trưởng giàu chuyên môn và sở hữu đội ngũ giáo viên giảng dạy giàu kinh nghiệm, có bằng cấp chính quy và phương pháp sư phạm rõ ràng. |
Hoạt động giao lưu văn hóa và ngôn ngữ Học viên có thể tham gia đa dạng các hoạt động giao lưu văn hóa và ngôn ngữ với bạn bè quốc tế cũng như sinh viên địa phương. Tiêu biểu như giảng dạy ngôn ngữ mẹ đẻ (2 buổi/tuần) cho các học viên và sinh viên của trường; Tham gia các câu lạc bộ giao lưu, du lịch đến Boracay, Man Bucay… cùng bạn bè quốc tế và sinh viên của trường đại học. Tất cả sẽ giúp bạn tăng cơ hội cọ sát ngôn ngữ trong môi trường thực tiễn, tự tin khi giao tiếp. |
Hệ thống giáo viên chủ nhiệm quản lý sát sao Đội ngũ viên chủ nhiệm sẽ giúp học viên xác định điểm mạnh - yếu và lên lập kế hoạch phù hợp theo ba bước Diagnosis (chẩn đoán) - Prescription (phương thuốc) - Remedy (chữa trị) cho từng cá nhân. Đối với học viên trình độ Beginner, nhà trường sẽ tăng cường củng cố kiến thức nền tảng trong khi đó, học viên trung cấp trở lên sẽ được tạo cơ hội để đối ứng thực tế, rèn luyện kỹ năng nghe, nói chuyên sâu. |
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Tên trường | |
Địa chỉ | La Salle Ave, Bacolod, 6100 Negros Occidental, Philippines |
Thành lập | Năm 1997 |
Quy mô | 160 giáo viên |
Công nhận bởi | TESDA và Phòng Giáo dục |
Khóa học | ESL (Regular, Intensive), TOEIC, TOEFL, IELTS, Business English |
Giáo viên | 160 giáo viên |
VỊ TRÍ TRƯỜNG
Đối với LSLC, học viên hiện tại sẽ học tập bên trong campus của đại học La Salle và lưu trú tại khách sạn L’Fisher. Khoảng cách giữa 2 địa điểm này vào khoảng 20 phút đi bộ nhưng trường bố trí shuttle bus để đưa đón học viên mỗi ngày.
Trong vòng bán kính 500 - 600m của khu vực khách sạn, học viên có thể tìm thấy cửa hàng tiện lợi 7 eleven, trung tâm mua sắm Ayala Mall hay cửa hàng thức ăn nhanh như Jollibee, quán cà phê,... hoàn toàn có thể đi bộ, chỉ mất từ 10 đến 12 phút.
CƠ SỞ VẬT CHẤT NỔI BẬT
Lớp học 1:1 | Lớp nhóm nhỏ | Phòng máy tính |
P.Gym Campus | P.Gym ở KS | Thư viện |
Hồ bơi Campus | Hồ bơi ở KS | Nhà hàng KS |
KTX phòng đơn | KTX phòng đôi | KTX phòng ba |
CÁC KHÓA HỌC TẠI TRƯỜNG ANH NGỮ LSLC
THÔNG TIN KHOÁ HỌC
Khoá học | Giờ học thường lệ | Lớp tự chọn |
Regular ESL | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm nhỏ | 2 giờ lớp tự chọn buổi tối |
Intensive ESL | 5 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm nhỏ | |
TOEIC | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm nhỏ | |
TOEFL | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm nhỏ | |
IELTS | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm nhỏ | |
IELTS Guarantee | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm nhỏ + 3 tiết tự học | - |
Business English | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm nhỏ | 2 giờ lớp tự chọn buổi tối |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP - LUYỆN NÓI |
REGULAR ESL
Khóa ESL được chia thành ESL Regular gồm 8 tiết một ngày, trong đó, học viên có 4 tiết 1:1, 2 tiêt nhóm nhỏ và 2 tiết tự chọn mỗi ngày. Nhìn chung, khóa học này đáp ứng nhu cầu cơ bản của tất cả học viên, cân bằng các kỹ năng và chi phí tốt, thời lượng tiết học vừa phải.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Các môn học bao gồm: Reading, Writing, Speaking, Listening, Grammar, Vocabulary. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | Bao gồm các môn học tùy chọn theo trình độ như: Conversation Skills, Debate Skills, Talk Show Hosting, Presentation, Job Interview, Effective Communication Skills, Role Playing. |
Lớp tự chọn (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Từ 17h00 ~ 18h00 và 19h00 ~ 20h00 các ngày thứ 2 đến thứ 5 hằng tuần, học viên tự chọn tham gia các môn như: TOEIC (4 kỹ năng Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết), Discussion, American Accent. (Tối thiểu 4 học viên/ lớp) |
INTENSIVE ESL
Khóa ESL Intensive gồm 9 tiết học một ngày. Trong đó, học viên được tăng cường thêm 1 tiết 1:1 so với Regular ESL. Nhờ vậy, học viên không chỉ cải thiện đồng đều các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mà còn bổ sung tăng cường các môn học mà mình còn hạn chế.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 5 tiết | GVPH | Các môn học bao gồm: Reading, Writing, Speaking, Listening, Grammar, Vocabulary. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | Bao gồm các môn học tùy chọn theo trình độ như: Conversation Skills, Debate Skills, Talk Show Hosting, Presentation, Job Interview, Effective Communication Skills, Role Playing. |
Lớp tự chọn (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Từ 17h00 ~ 18h00 và 19h00 ~ 20h00 các ngày thứ 2 đến thứ 5 hằng tuần, học viên tự chọn tham gia các môn như: TOEIC (4 kỹ năng Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết), Discussion, American Accent. (Tối thiểu 4 học viên/ lớp) |
KHÓA HỌC LUYỆN THI CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ |
IELTS
Khóa học IELTS tại LSLC sẽ khai giảng mỗi tháng một lần dành cho 3 cấp độ như sau:
• Beginner (IELTS 1.0 – 4.0)
• Intermediate (IELTS 4.0 – 5.0)
• Advanced (IELTS 5.0 – 6.0)
Học viên sẽ được rèn luyện các kiến thức liên quan đến ngôn ngữ, kỹ năng thi cử với nội dung phù hợp với từng cấp độ, khuyến khích học tập từ 8 đến 12 tuần để đạt hiệu quả tốt nhất.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Các môn học bao gồm: IELTS Writing/ Listening/ Reading/ Speaking; Practicing Pronunciation, Intonation, Stress & Blending; IELTS Practice test & Review. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | Bao gồm các môn học tùy chọn theo trình độ như: Conversation Skills, Debate Skills, Talk Show Hosting, Presentation, Job Interview, Effective Communication Skills, Role Playing. |
Lớp tự chọn (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Từ 17h00 ~ 18h00 và 19h00 ~ 20h00 các ngày thứ 2 đến thứ 5 hằng tuần, học viên tự chọn tham gia các môn như: TOEIC (4 kỹ năng Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết), Discussion, American Accent. (Tối thiểu 4 học viên/ lớp) |
• IELTS Mock Test: Thi thử 2 tuần/ lần
IELTS GUARANTEE
Học viên đáp ứng các tiêu chuẩn đầu vào có thể chọn tham gia chương trình IELTS Guarantee để được đảm bảo đầu ra. Cụ thể:
Yêu cầu đầu vào
Khoá học | Yêu cầu đầu vào | Yêu cầu khác |
Đảm bảo IELTS 5.0 | IELTS 3.5 | • Tham gia ít nhất 95% tỷ lệ lớp học • Tham gia đầy đủ các lớp tự học bắt buộc • Tham gia các bài thi thử IELTS mỗi 2 tuần • Theo sát khung chương trình học • Tuân thủ các quy định của trường |
Đảm bảo IELTS 5.5 | IELTS 5.0 | |
Đảm bảo IELTS 6.0 | IELTS 6.0 | |
Đảm bảo IELTS 6.5 | IELTS 6.5 |
Lợi ích khi tham gia
• Miễn lệ phí thi IELTS chính thức tại Philippines
• Nếu không đạt mục tiêu bảo đảm: Học viên được miễn học phí 2 tháng học tập IELTS tiếp theo (Phí ký túc xá và chi phí địa phương sẽ do học viên chi trả)
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Speaking, IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Writing |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | IELTS Writing, IELTS Grammar, Vocabulary & Daily test. |
Lớp tự học (Bắt buộc) | 3 tiết | GVPH | Từ 19:00 đến 22:00, Học viên phải tự học, có giáo viên hoặc quản lý của trường giám sát, kiểm tra. |
• IELTS Mock Test: Thi thử 2 tuần/ lần
TOEIC
Khóa TOEIC khai giảng hàng tuần, chia thành 3 cấp độ như sau:
• Beginner (TOEIC 200 – 450)
• Intermediate (TOEIC 450 – 700)
• Advanced (TOEIC 700 – 850)
Học viên sẽ tập trung rèn luyện kỹ năng Reading và Listening, phục vụ cho kỳ thi TOEIC chính thức, bám sát kiến thức và thể thức của bài thi này. Thời gian học khuyến nghị là từ 8 đến 12 tuần.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | LC (Listening Comprehension, Phrases and Pattern); RC (Grammar, Reading, Vocabulary). |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | Bao gồm các môn học tùy chọn theo trình độ như: Conversation Skills, Debate Skills, Talk Show Hosting, Presentation, Job Interview, Effective Communication Skills, Role Playing. |
Lớp tự chọn (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Từ 17h00 ~ 18h00 và 19h00 ~ 20h00 các ngày thứ 2 đến thứ 5 hằng tuần, học viên tự chọn tham gia các môn như: TOEIC (4 kỹ năng Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết), Discussion, American Accent. (Tối thiểu 4 học viên/ lớp) |
• TOEIC Mock Test: Thi thử 4 tuần/ lần
TOEFL
Khóa TOEFL khai giảng hàng tuần, chia thành 3 cấp độ, bao gồm:
• Beginner (TOEFL 0 - 50)
• Intermediate (TOEFL 50 - 75)
Advanced (TOEFL 75 - 90)
Nội dung chương trình phù hợp với những ai có mục tiêu thi chứng chỉ TOEFL, mong muốn rèn luyện chuyên sâu từng kỹ năng. Thời gian học khuyến nghị là từ 8 đến 12 tuần.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEFL Writing/ Listening/ Reading/ Speaking; TOEFL Grammar & Vocabulary; TOEFL Practice test & Review. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | Bao gồm các môn học tùy chọn theo trình độ như: Conversation Skills, Debate Skills, Talk Show Hosting, Presentation, Job Interview, Effective Communication Skills, Role Playing. |
Lớp tự chọn (Không bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Từ 17h00 ~ 18h00 và 19h00 ~ 20h00 các ngày thứ 2 đến thứ 5, học viên tự chọn tham gia các môn như: TOEIC (4 kỹ năng Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết), Discussion, American Accent. (Tối thiểu 4 học viên/ lớp) |
• TOEFL Mock Test: Thi thử 4 tuần/ lần
KHÓA HỌC TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM |
BUSINESS ENGLISH
Khóa học Business English chia thành 3 cấp độ từ thấp đến cao (Beginner, Intermediate, Advanced).
• Đối với Beginner: Học viên học cách sử dụng tiếng Anh trong môi trường công việc, thực hành các mẫu giao tiếp căn bản, trả lời điện thoại, email, biết cách viết thư xin việc, trả lời các cuộc phỏng vấn…
• Đối với Intermediate: Học viên rèn luyện kỹ năng cách thuyết trình trong kinh doanh, điều hành cuộc họp, đàm phán thương mại…
• Đối với Advanced: Học viên rèn luyện khả năng giao tiếp lưu loát với các đối tác nước ngoài, biết cách làm chủ tình huống, giao tiếp thương mại, hội họp, thuyết trình ở mức độ cao.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Business Writing/ Listening/ Reading/ Speaking; Practicing Pronunciation, Intonation, Stress & Blending; Business Circumstances English. |
Lớp nhóm nhỏ | 1 tiết | GVPH | Bao gồm các môn học tùy chọn theo trình độ như: Conversation Skills, Debate Skills, Talk Show Hosting, Presentation, Job Interview, Effective Communication Skills, Role Playing. |
Lớp đặc biệt | 1 tiết | GVPH | Từ 17h00 ~ 18h00 và 19h00 ~ 20h00 các ngày thứ 2 đến thứ 5 hằng tuần, học viên tự chọn tham gia các môn như: TOEIC (4 kỹ năng Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết), Discussion, American Accent. (Tối thiểu 4 học viên/ lớp) |
CÁC BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
• Placement Test: Học viên mới sẽ tham gia bài kiểm tra đầu vào, gồm kiểm tra giấy 45 phút (Listening, Reading); Kiểm tra Speaking 10 phút dưới hình thức Interview.
• Monthly Test: Nhà trường tổ chức kiểm tra từng kỹ năng trong các lớp học 1:1 mỗi tháng 1 lần.
• IELTS Mock test: Tổ chức 2 tuần/lần vào thứ 6
• TOEIC/TOEFL Mock Test: Tổ chức vào mỗi thứ 6 tuần cuối cùng của tháng. Tất cả các học viên có thể tham gia.
THỜI KHÓA BIỂU MẪU
Thời gian | Nội dung | Chi tiết |
07:00~08:00 | Ăn sáng | |
08:00~08:50 | Tiết 1 | Lớp 1:1, Speaking |
09:00~09:50 | Tiết 2 | Lớp 1:1, Listening |
10:00~10:50 | Tiết 3 | Lớp 1:1, Reading |
11:00~11:50 | Tiết 4 | Lớp 1:1, Writing |
11:40~13:00 | Ăn trưa | |
13:00~13:50 | Tiết 5 | Lớp 1:1, Speaking |
14:00~14:50 | Tiết 6 | Tiết trống, tự học |
15:00~15:50 | Tiết 7 | Lớp nhóm, 2 tiết |
16:00~16:50 | Tiết 8 | |
17:00~17:50 | - | Lớp tự chọn, Discussion |
17:40~19:00 | Ăn tối | |
19:00~20:00 | - | Lớp tự chọn, American Accent |
• Mỗi tiết học là 50 phút, học viên có 10 phút giải lao.
• Giờ giới nghiêm:
◦ Chủ nhật ~ Thứ 5: Đến 22:00
◦ Thứ 6 & Thứ 7: Đến 23:00
HOẠT ĐỘNG - DỊCH VỤ TẠI TRƯỜNG
Hoạt động
• Hoạt động trao đổi ngôn ngữ: Học viên có thể tham gia hoạt động giao lưu ngôn ngữ, giảng dạy tiếng Việt và chia sẻ về văn hóa cho các học viên các nước khác. Mỗi lớp học diễn ra trong 90 phút và được tổ chức 2 lần/ tuần.
• Học tiếng Hàn: Trường có giáo viên người Hàn chuyên sư phạm tiếng Hàn miễn phí cho học viên nước ngoài. Thời gian biểu linh động với từng học viên.
• Hoạt động tình nguyện: Hằng tháng, nhà trường tổ chức hoạt động đi thăm trại trẻ mồ côi, các hoạt động vệ sinh đường phố,... Sau khi hoàn thành, học viên sẽ nhận được Giấy chứng nhận tham gia công tác từ thiện từ trường Đại học. Phí tham gia 10 USD.
• Chương trình dự thính đại học: Học viên muốn dự thính các lớp trong trường đại học vào các tiết học trống có thể đăng ký tại văn phòng trường.
• Buddy Program: Tổ chức 4 lần/ năm, tham gia miễn phí. Khi đăng ký, học viên được tạo theo nhóm (3~4 người). Nhà trường sẽ giới thiệu sinh viên đại học đến và tham gia các hoạt động cùng nhau như đi Cafe, Food Court, hoặc cùng tham quan trường Đại học (2 lần/tuần) để tạo điều kiện cho học viên thực hành giao tiếp, khám phá văn hóa địa phương…
• Speech Contest: Tổ chức thường xuyên hàng tháng (tùy vào lượng học viên đăng ký). Học viên tham gia thi hùng biện trong vòng 3~5 phút theo chủ đề cụ thể.
• Tham gia các câu lạc bộ, hoạt động thể thao của trường đại học: Nhà trường có nhiều câu lạc bộ để bạn tham gia như Red Cross Youth, Computer Science Society, Computer Information Society, English Enthusiasts, Alpha Schola, Junior Philippines Institute of Accountants...
Dịch vụ
• Bữa ăn: Cung cấp bữa trưa và bữa tối các ngày trong tuần tại nhà ăn của trường đại học. Riêng cuối tuần, học viên sẽ được cung cấp bữa sáng buffet tại khách sạn. Ngoài ra, học viên còn được phục vụ nước suối và cà phê mỗi ngày.
• Phí điện nước: Miễn phí
• Dọn phòng: Dọn phòng 3 lần/ tuần. Thay ga gối 2 lần/tuần
• Giặt quần áo: Sử dụng dịch vụ của khách sạn, học viên được giảm 20%
• Ký túc xá: Học viên sẽ lưu trú tại khách sạn L’Fisher được trang bị đầy đủ tiện ích, bao gồm giường nệm tủ quần áo, tivi, máy lạnh, nhà tắm và nhà vệ sinh bên trong…
• Phòng tập Gym và hồ bơi: Học viên có thể sử dụng phòng gym và hồ bơi của khách sạn từ 7:00 đến 21:00 hằng ngày.
• Shuttle bus: Nhà trường cung cấp e đưa đón từ khách sạn đến trường và ngược lại
• Học viên sẽ được sử dụng cơ sở vật chất, dịch vụ trong khu vực trường Đại học như thư viện, sân chơi thể thao, quán Cafe…
CHI PHÍ DU HỌC TẠI LSLC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
1. BẢNG GIÁ ƯU ĐÃI: Áp dụng cho học viên nhập học mùa thấp điểm, cụ thể là vào các tháng 3, 4, 5 và 9, 10, 11, 12. Không áp dụng cho học viên đăng ký dưới 4 tuần và học viên gia hạn.
ESL Regular
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.460 | 2.920 | 4.380 | 5.840 | 7.300 | 8.760 |
Phòng đôi | 1.290 | 2.580 | 3.870 | 5.160 | 6.450 | 7.740 |
Phòng ba | 1.190 | 2.380 | 3.570 | 4.760 | 5.950 | 7.140 |
Phòng bốn | 1.090 | 2.180 | 3.270 | 4.360 | 5.450 | 6.540 |
ESL Intensive
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.510 | 3.020 | 4.530 | 6.040 | 7.550 | 9.060 |
Phòng đôi | 1.340 | 2.680 | 4.020 | 5.360 | 6.700 | 8.040 |
Phòng ba | 1.240 | 2.480 | 3.720 | 4.960 | 6.200 | 7.440 |
Phòng bốn | 1.140 | 2.280 | 3.420 | 4.560 | 5.700 | 6.840 |
TOEIC/ IELTS/ TOEFL/ TESOL/ BUSINESS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.560 | 3.120 | 4.680 | 6.240 | 7.800 | 9.360 |
Phòng đôi | 1.390 | 2.780 | 4.170 | 5.560 | 6.950 | 8.340 |
Phòng ba | 1.290 | 2.580 | 3.870 | 5.160 | 6.450 | 7.740 |
Phòng bốn | 1.190 | 2.380 | 3.570 | 4.760 | 5.950 | 7.140 |
IELTS GUARANTEE
Loại phòng | 12 tuần | |||||
Phòng đơn | 5.400 | |||||
Phòng đôi | 4.890 | |||||
Phòng ba | 4.590 | |||||
Phòng bốn | 4.200 |
Family Program - KIDS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1.480 | 2.960 | 4.440 | 5.920 | 7.400 | 8.880 |
Phòng ba | 1.380 | 2.760 | 4.140 | 5.520 | 6.900 | 8.280 |
Phòng bốn | 1.250 | 2.500 | 3.750 | 5.000 | 6.250 | 7.500 |
Family Program - PARENTS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1.080 | 2.160 | 3.240 | 4.320 | 5.400 | 6.480 |
Phòng ba | 980 | 1.960 | 2.940 | 3.920 | 4.900 | 5.880 |
Phòng bốn | 850 | 1.700 | 2.550 | 3.400 | 4.250 | 5.100 |
2. BẢNG GIÁ CHÍNH THỨC: Áp dụng cho học viên nhập học vào các tháng 1, 2 và 6, 7, 8
ESL Regular
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.600 | 3.200 | 4.800 | 6.400 | 8.000 | 9.600 |
Phòng đôi | 1.430 | 2.860 | 4.290 | 5.720 | 7.150 | 8.580 |
Phòng ba | 1.330 | 2.660 | 3.990 | 5.320 | 6.650 | 7.980 |
Phòng bốn | 1.230 | 2.460 | 3.690 | 4.920 | 6.150 | 7.380 |
ESL Intensive
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
Phòng đôi | 1.480 | 2.960 | 4.440 | 5.920 | 7.400 | 8.880 |
Phòng ba | 1.380 | 2.760 | 4.140 | 5.520 | 6.900 | 8.280 |
Phòng bốn | 1.280 | 2.560 | 3.840 | 5.120 | 6.400 | 7.680 |
TOEIC/ IELTS/ TOEFL/ TESOL/ BUSINESS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
Phòng đôi | 1.530 | 3.060 | 4.590 | 6.120 | 7.650 | 9.180 |
Phòng ba | 1.430 | 2.860 | 4.290 | 5.720 | 7.150 | 8.580 |
Phòng bốn | 1.330 | 2.660 | 3.990 | 5.320 | 6.650 | 7.980 |
IELTS GUARANTEE
Loại phòng | 12 tuần | |||||
Phòng đơn | 5.700 | |||||
Phòng đôi | 5.190 | |||||
Phòng ba | 4.890 | |||||
Phòng bốn | 4.590 |
Family Program - KIDS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1.580 | 3.160 | 4.740 | 6.320 | 7.900 | 9.480 |
Phòng ba | 1.480 | 2.960 | 4.440 | 5.920 | 7.400 | 8.880 |
Phòng bốn | 1.380 | 2.760 | 4.140 | 5.520 | 6.900 | 8.280 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
Đón tại sân bay | 30 USD (đóng cùng học phí) |
SSP | 6,200 peso (2024); 6,400 peso (2025) (có giá trị trong 6 tháng) |
SSP E-Card | 4.000 peso (có giá trị trong 1 năm) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,330 peso; 9-12 tuần: 7,930 peso; 13-16 tuần: 9,430 peso; 17-20 tuần: 12,060 peso; 21-24 tuần: 13,560 peso |
ACR - ICard | 3,800 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Thẻ học viên | 200 peso/ 1 lần cấp |
Tiền điện | Tính theo số điện thực tế: 15 peso/ Ks (4 tuần khoảng 1,000 - 1,500 Peso) |
Tiền nước | 800 peso/ 4 tuần |
Tài liệu học tập | Khoảng 200 - 400 peso/ cuốn; 1,000 peso/ 4 tuần |
Đặt cọc KTX | 2,500 peso (được hoàn lại trước khi về nước nếu học viên không làm hư hỏng hay mất mát gì trong ký túc xá) |
Học thêm lớp 1:1 | 140 USD/ 4 tuần |
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Vui lòng điền đầy đủ thông tin để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt nhất
Theo nguồn: Philenglish.net