Campus sát bờ biển - Linh hoạt chọn mô hình và số lượng tiết học
Trường Anh ngữ Genius vừa có sự đa dạng quốc tịch vừa có tỷ lệ học viên Việt thấp, là một trong những yếu tố lý tưởng thúc đẩy bạn sử dụng tiếng Anh thường xuyên, tiến bộ nhanh chóng trong kỹ năng nói.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ANH NGỮ GENIUS
Có xuất phát điểm là trường Anh ngữ sở hữu bởi chủ người Nga (Nay đồng sở hữu Ả Rập), Genius vốn đã có tiếng trong cộng đồng những ai quan tâm đến du học Philippines ở những quốc gia như Nga, Tây Ban Nha, Argentina và một số nước châu Âu khác. Đến thời điểm hiện tại, nhà trường vẫn cố gắng duy trì sự đa dạng quốc tịch này, bổ sung thêm các nước như Ả Rập, Nhật Bản, Việt Nam… mang đến môi trường giao thoa văn hóa và ngôn ngữ tự nhiên.
Mặc dù luôn được xem là trường có phong cách học tập thoải mái nhưng từ giữa năm 2025, Genius đã bổ sung thêm mô hình Sparta để cung cấp thêm lựa chọn cho những ai muốn tập trung vào việc học, hạn chế ra khỏi trường vào các ngày trong tuần, có được động lực cần thiết để nhanh chóng tiến bộ trong thời gian ngắn.
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Linh hoạt chọn mô hình và nội dung học tập Các khóa học tại Genius luôn được đánh giá cao về độ linh hoạt. Học viên có thể chọn 4 hoặc 6 tiết 1 kèm 1 mỗi ngày, kết hợp các lớp nhóm nhỏ với nội dung tùy chỉnh, bám sát nhu cầu và mục tiêu của từng cá nhân. Ngoài ra, nhà trường còn hoạt động song song theo mô hình Sparta (chỉ ra ngoài vào cuối tuần) và Semi Sparta (có thể ra ngoài mỗi ngày) để chọn lựa sao cho phù hợp với sở thích của học viên |
Môi trường đa quốc tịch, tỷ lệ học viên Việt thấp Genius từng là tên tuổi thu hút rất nhiều du học sinh đến từ Nga và hiện nay là Ả Rập, Mông Cổ... Nhờ đó, phong cách của trường luôn thể hiện sự phóng khoáng, thân thiện và đa dạng bản sắc Á - Âu, mang đến môi trường rèn luyện tiếng Anh và giao lưu văn hóa lý tưởng. Mặt khác, tỷ lệ học viên Việt Nam tại trường không cao, thúc đẩy bạn giao tiếp, bước ra khỏi vùng an toàn để phát triển các kỹ năng ngôn ngữ hiệu quả |
|
| Có giáo viên bản ngữ đến từ Anh hoặc Mỹ Bên cạnh đội ngũ giáo viên Philippines, Genius cũng có giáo viên bản ngữ đến từ Anh hoặc Mỹ, sở hữu chất giọng chuẩn, chịu trách nhiệm đào tạo các môn học liên quan đến nghe nói, phát âm, thảo luận… trong lớp nhóm. Đây là một ưu điểm tuyệt vời, giúp bạn có thể dễ dàng cải thiện kỹ năng giao tiếp, nghe nói tự nhiên và lưu loát hơn. |
Khuôn viên rộng rãi, sát bờ biển Với việc nằm bên trong khuôn viên của resort EGI, học viên của Genius hoàn toàn có thể sử dụng miễn phí các không gian cũng như bể bơi của resort này. Ngoài ra, ký túc xá của trường cũng được đánh giá là rộng rãi, thoải mái, nhiều phòng view hướng biển, mang lại cảm giác dễ chịu như đang nghỉ dưỡng, rất phù hợp với gia đình, người lớn tuổi, những ai yêu thích thiên nhiên. |
|
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Tên trường | |
Địa chỉ | EGI Hotel Bldg.1, Looc, Maribago, Lapu - Lapu City, Cebu 6015, Philippines |
Thành lập | Năm 2013 |
Quy mô | 130 học viên |
Công nhận bởi | Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA) |
Khóa học | ESL, TOEIC, IELTS, Business, Family course |
Giáo viên | Giáo viên Filipino, 1 giáo viên bản ngữ người Mỹ |
VỊ TRÍ TRƯỜNG
Trường Anh ngữ Genius có vị trí đẹp trên đảo Mactan, bên trong resort EGI nổi tiếng cách sân bay Cebu khoảng 20 phút di chuyển. Xung quanh trường là hệ thống các tiện ích như nhà hàng, quán ăn, quán cà phê, chợ địa phương, siêu thị, các bãi biển riêng tư, resort nghỉ dưỡng… chỉ cách campus từ 2 đến 10 phút đi bộ. Vào cuối tuần, học viên có thể dễ dàng tiếp cận các hình thức giải trí, nghỉ dưỡng, tham gia các hoạt động du lịch, thể thao dưới nước đa dạng…
CƠ SỞ VẬT CHẤT NỔI BẬT
Lớp học 1:1 | Lớp nhóm | Sảnh trường |
Nhà ăn | Cà phê Mini | Bóng bàn |
Phòng Gym | Hồ bơi | Khu Billards |
KTX phòng đơn | KTX phòng đôi | KTX phòng ba |
CÁC KHÓA HỌC TẠI TRƯỜNG GENIUS
THÔNG TIN KHOÁ HỌC
KHÓA HỌC | LỚP HỌC 1:1 | LỚP HỌC NHÓM |
General English A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Bản ngữ |
General English B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Bản ngữ |
Survival English A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
Survival English B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
Power Speaking A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
Power Speaking B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
Business English A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Bản ngữ |
Business English B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Bản ngữ |
IELTS Preparation A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
IELTS Preparation B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
IELTS Guarantee A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino, 1 tiết 1:1 với GVBN | 1 tiết với GVBN |
IELTS Guarantee B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino, 1 tiết 1:1 với GVBN | 1 tiết với GVBN |
TOEIC Preparation A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
TOEIC Preparation B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
TOEFL Preparation A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
TOEFL Preparation B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
Family Program - Parents | 2 tiết 1:1 với GV Filipino | 1 tiết với GV Filipino 1 tiết với GV Bản ngữ |
Family Program - Kids | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 1 tiết với GV Filipino 1 tiết với GV Bản ngữ 2 tiết nhóm Arts and Music |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP |
GENERAL ENGLISH
Là khóa học phổ biến nhất về tiếng Anh giao tiếp tại trường Genius, cung cấp đầy đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết với từ 4 đến 6 tiết 1 kèm 1 mỗi ngày với giáo viên Philippines và 2 tiết nhóm với giáo viên bản ngữ.
General English A
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Học viên lựa chọn các môn như: Speaking, Listening, Reading, Writing, Daily Conversation, Grammar, Pop Culture. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
General English B
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Học viên lựa chọn các môn như: Speaking, Listening, Reading, Writing, Daily Conversation, Grammar, Pop Culture. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
SURVIVAL ENGLISH
Chương trình Survival English như tên gọi có trọng tâm đào tạo tiếng Anh sử dụng trong môi trường thực tiễn, có tính “sinh tồn”, giúp người học có thể tự tin sinh sống, du lịch ở nước ngoài. Điểm được yêu thích nhất của khóa học chính là các buổi dã ngoại, thực hành giao tiếp trong đời sống được trường tổ chức mỗi 2 tuần/lần tại các địa điểm như siêu thị, quán cà phê, nhà hàng, khách sạn, trạm cảnh sát, hiệu thuốc,... có giáo viên Philippines theo sát, hướng dẫn.
General English A
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Học viên lựa chọn các môn như: Speaking, Listening, Reading, Writing, Daily Conversation, Grammar, Pop Culture. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
General English B
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Học viên lựa chọn các môn như: Speaking, Listening, Reading, Writing, Daily Conversation, Grammar, Pop Culture. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
POWER SPEAKING
Thông qua việc kết hợp các môn học chuyên sâu về Speaking theo hình thức 1:1 với các hoạt động như diễn thuyết trên sân khấu, thuyết trình nhóm và phỏng vấn thử,... học viên khi tham gia khóa Power Speaking sẽ được xây dựng một nền tảng vững chắc để tự tin giao tiếp trước công chúng, phù hợp với những ai muốn vượt qua rào cản khi nói, sinh viên sắp ra trường và người đi làm.
Power Speaking A
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Học viên lựa chọn các môn như: như Speaking, Presentation, Vlogging practice, Stage Speeches, Mock Interview |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
Power Speaking B
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Học viên lựa chọn các môn như: Speaking, Listening, Reading, Writing, Daily Conversation, Grammar, Pop Culture. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
CÁC KHÓA HỌC LUYỆN THI CHỨNG CHỈ |
IELTS PREPARATION
Khóa học IELTS Preparation sẽ trang bị những kỹ năng thiết yếu cho những ai chuẩn bị bước vào kỳ thi IELTS, đào tạo từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung học tập sẽ linh hoạt tùy theo mục tiêu, điểm mạnh yếu của mỗi cá nhân. Đặc biệt, học viên sẽ có 2 tiết nhóm với giáo viên bản ngữ, chuyên đào tạo Speaking và chiến lược làm bài thi.
IELTS Preparation A
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Speaking, IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Writing. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | IELTS Program Strategies, IELTS Speaking. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
IELTS Preparation B
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | IELTS Speaking, IELTS Listening, IELTS Reading 1, IELTS Reading 2, IELTS Writing 1, IELTS Writing 2. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | IELTS Program Strategies, IELTS Speaking. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
• IELTS Mock test: Diễn ra vào thứ 5 (Listening, Reading, Writing) hằng tuần. Riêng Speaking sẽ thực hiện theo lịch sắp xếp của nhà trường từ thứ 2 đến thứ 5 trong tuần hoặc vào thứ 2 của tuần tiếp theo cùng lịch kiểm tra đầu vào của học viên mới.
IELTS GUARANTEE
Khóa học IELTS Guarantee về cơ bản sẽ cung cấp cho học viên 5 đến 7 tiết 1:1 mỗi ngày, trong đó có 1 tiết với giáo viên bản ngữ. Học viên sẽ được cam kết điểm số tùy theo trình độ đầu vào. Chương trình phù hợp với những ai có dự đi thi IELTS chính thức ngay khi hoàn tất khóa học với cường độ cao..
IELTS Guarantee A
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Vocabulary, IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Writing. |
Lớp 1 kèm 1 | 1 tiết | GVBN | IELTS Speaking |
Lớp nhóm nhỏ | 1 tiết | GVBN | IELTS Program Strategies, IELTS Speaking. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
IELTS Guarantee B
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | IELTS Speaking, IELTS Listening, IELTS Reading 1, IELTS Reading 2, IELTS Writing 1, IELTS Writing 2. |
Lớp 1 kèm 1 | 1 tiết | GVBN | IELTS Vocabulary, IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Writing. |
Lớp nhóm nhỏ | 1 tiết | GVBN | IELTS Speaking |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
• IELTS Mock test: Diễn ra vào thứ 5 (Listening, Reading, Writing) hằng tuần. Riêng Speaking sẽ thực hiện theo lịch sắp xếp của nhà trường từ thứ 2 đến thứ 5 trong tuần hoặc vào thứ 2 của tuần tiếp theo cùng lịch kiểm tra đầu vào của học viên mới.
Yêu cầu đầu vào và cam kết đầu ra
Mặc dù có lịch học cố định, nhưng đối với từng band điểm khác nhau, nhà trường sẽ có sự sắp xếp, điều chỉnh nội dung sao cho phù hợp với từng học viên, từng level tương ứng với các mức cam kết như sau:
Khóa học | Đầu vào | Mục tiêu | Thời lượng | Số tiết học mỗi ngày (Thứ 2 - Thứ 6) |
Pre IELTS | 2.0 | 3.0 | 10 Tuần | 2 hoặc 4 tiết 1:1 IELTS + 2 tiết 1:1 ESL + 2 tiết nhóm ESL |
Pre IELTS | 3.0 | 4.0 | 7 Tuần | 3 hoặc 5 tiết 1:1 IELTS + 2 tiết 1:1 ESL + 1 tiết nhóm ESL |
Pre IELTS | 4.0 | 5.5 | 7 Tuần | 3 hoặc 5 tiết 1:1 IELTS + 2 tiết 1:1 ESL + 1 tiết nhóm ESL |
IELTS Guarantee General | 4.0 | 6.5 | 24 Tuần | 5 hoặc 7 tiết 1:1 IELTS + 1 tiết nhóm ESL |
IELTS Guarantee Academic | 4.0 | 6.5 | 24 Tuần | 5 hoặc 7 tiết 1:1 IELTS + 1 tiết nhóm ESL |
Yêu cầu bắt buộc
• Tham gia 100% số tiết học
• Không đi trễ
• Tự học bắt buộc 2 giờ mỗi ngày
• Tham gia bài kiểm tra từ vựng và ngữ pháp mỗi thứ 3 hằng tuần
• Hoàn thành các bài tập được giao.
Lợi ích khi tham gia
• Miễn học phí 2 tuần học gia hạn.
• Tài trợ lệ phí thi IELTS chính thức cho lần thi thứ 2.
• Nếu sau lần thi thứ 2, học viên vẫn không đạt được điểm bảo, học viên sẽ được gia hạn học tập 2 tuần miễn phí với các yêu cầu sau:
◦ Tự học: 6 giờ mỗi ngày
◦ Thi thử tất cả kỹ năng mỗi 4 tuần
◦ Bắt buộc tham gia và hoàn thành 100% các tiết học cũng như bài tập về nhà.
TOEIC PREPARATION
Khóa học được thiết kế riêng cho những ai chuẩn bị bước vào kỳ thi TOEIC với sự kết hợp đầy đủ các nhóm kỹ năng, đồng thời rèn luyện chuyên sâu về Speaking với giáo viên bản ngữ, bổ sung thêm giá trị thực tiễn chứ không chỉ chú trọng vào điểm số.
TOEIC Preparation A
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEIC Grammar, TOEIC Listening, TOEIC Reading, TOEIC Writing. |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | TOEIC Program Introduction, TOEIC Speaking. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
TOEIC Preparation B
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | TOEIC Grammar, TOEIC Listening, TOEIC Reading, TOEIC Writing, TOEIC Picture Recognition và thực hành kiểm tra TOEIC |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | TOEIC Program Introduction, TOEIC Speaking. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
• TOEIC Mock test: Học viên tham gia bài thi thử hằng tuần vào mỗi thứ 5, từ 15:45 đến 17:30, bao gồm 2 kỹ năng Listening và Reading
TOEFL PREPARATION
Khóa học được thiết kế riêng cho học sinh, sinh viên, những người muốn thi chứng chỉ TOEFL, phục vụ cho việc đi học và đi làm, đặc biệt là tại Mỹ. Học viên sẽ rèn luyện chuyên sâu các kỹ năng của bài thi, kết hợp các chiến lược làm bài phù hợp.
TOEFL Preparation A
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEFL Speaking, TOEFL Grammar, TOEFL Listening, TOEFL Reading, TOEFL Writing |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | TOEFL Program Strategies, TOEFL Speaking. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
TOEFL Preparation B
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | TOEFL Speaking, TOEFL Grammar, TOEFL Listening, TOEFL Reading, TOEFL Writing |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | TOEFL Program Strategies, TOEFL Speaking. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
• TOEFL Mock test: Học viên tham gia bài thi thử hằng tuần vào mỗi thứ 5, từ 15:45 đến 17:30, bao gồm 2 kỹ năng Listening và Reading
CÁC KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM |
Khóa học Business English cung cấp các nội dung đào tạo tiếng Anh thương mại dành cho người đi làm, được Genius triển khai với điểm nhấn nổi bật là 2 tiết nhóm với giáo viên bản ngữ. Qua đó, học viên không chỉ rèn luyện tiếng Anh mà còn thực sự thấu hiểu văn hóa kinh doanh, văn phong sử dụng thực tiễn trong quá trình làm việc, đàm phán, hội họp. Tương tự như các chương trình khác, học viên có thể chọn khóa A hoặc B, lần lượt cung cấp 4 và 6 tiết 1:1.
BUSINESS ENGLISH A
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Business Expression; Reading in Business Context, Writing in Business Context/ Grammar, Listening in Business, Presentation |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | Business English Discussion, Business Culture. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
BUSINESS ENGLISH B
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Business Expression; Reading in Business Context, Writing in Business Context/ Grammar, Listening in Business, Presentation |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVBN | Business English Discussion, Business Culture. |
Kiểm tra từ vựng | 30 phút | GVPH | Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu… |
CÁC KHÓA HỌC CHO GIA ĐÌNH |
Đối với trẻ em du học cùng người giám hộ, nhà trường cung cấp chương trình Family course. Theo đó, các em được cung cấp đến 6 tiết 1:1 mỗi ngày kết hợp các tiết nhóm và lớp học đặc biệt về nghệ thuật - âm nhạc. Sự kết hợp này mang lại cho các em môi trường lý tưởng, rèn luyện ngôn ngữ một cách thú vị, dễ tiếp thu. Đối với người giám hộ, chương trình Parents sẽ cung cấp 2 tiết nhóm 1:1 mỗi ngày - Thời lượng vừa phải để có thể nghỉ ngơi, thư giãn, chăm sóc bản thân và gia đình.
KIDS
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Nội dung xoay quanh các môn học ESL như nghe, nói, đọc, viết, các kỹ năng giao tiếp hằng ngày. |
Lớp nhóm nhỏ | 1 tiết | GVBN | Conversation |
Lớp nhóm nhỏ | 1 tiết | GVPH | Pronunciation |
Lớp đặc biệt | 2 tiết | GVPH | Art and music, các hoạt động thú vị vừa học vừa chơi |
PARENTS
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 2 tiết | GVPH | Nội dung học linh hoạt, tự chọn theo nhu cầu với các môn ESL. |
Lớp nhóm nhỏ | 1 tiết | GVBN | Conversation |
Lớp nhóm nhỏ | 1 tiết | GVPH | Pronunciation |
CÁC BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
• Kiểm tra đầu vào: Dành cho học viên mới, được thực hiện vào ngày thứ hai đầu tiên của khóa học.
• Kiểm tra từ vựng: Tổ chức sáng thứ 2 đến thứ 6, từ 7:30 đến 8:00.
• Kiểm tra quá trình hàng tháng: Dành cho tất cả học viên. Học viên ESL, Business sẽ làm bài kiểm tra tiếng Anh tổng quát tất cả các kỹ năng. Học viên khóa IELTS/ TOEIC/ TOEFL sẽ làm bài kiểm tra tương tự như cấu trúc đề thi thật.
• Kiểm tra hàng tuần: Học viên khóa IELTS/ TOEIC/ TOEFL sẽ được làm bài thi Mock test hàng tuần để đánh giá mức độ tiến bộ.
THỜI KHÓA BIỂU MẪU
THỜI GIAN | KHÓA ESL A / B | KHÓA IELTS GUARANTEE A/B |
7:00 - 9:00 | Ăn sáng | |
7:30 - 8:00 | Kiểm tra từ vựng (tự chọn) | Kiểm tra từ vựng (bắt buộc) |
08:00~08:50 | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:1 |
09:00~09:50 | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:1 |
10:00~10:50 | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:1 |
11:00~11:50 | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:1 |
12:00 - 13:00 | Ăn trưa | |
13:00~13:50 | Lớp học nhóm | Lớp học nhóm với GVBN |
14:00~14:50 | Lớp học nhóm | Lớp học nhóm |
15:00~15:50 | Lớp 1:1 (Khóa B) | Lớp 1:1 (Khóa B) |
16:00~16:50 | Lớp 1:1 (Khóa B) | Lớp 1:1 (Khóa B) |
17:00~18:00 | Ăn tối | |
18:00~20:00 | Tự do sinh hoạt, nghỉ ngơi | Tự học, làm bài tập bắt buộc |
20:00~20:50 | Tự học, làm bài tập bắt buộc | |
23:00 | Tự do sinh hoạt, nghỉ ngơi |
• Giờ giới nghiêm:
◦ Đối với học viên Semi Sparta: Từ thứ hai đến thứ sáu, có thể ra ngoài từ 18:00 đến 22:00, nếu đạt yêu cầu về kết quả học tập. Thứ bảy đến chủ nhật có thể ra ngoài và giờ giới nghiêm là 22:00 chủ nhật.
◦ Đối với học viên Sparta: Thứ hai đến thứ sáu, học viên không được phép ra ngoài. Thứ bảy đến chủ nhật, học viên được phép ra ngoài, nhưng phải trở về trước 22:00 chủ nhật.
HOẠT ĐỘNG - DỊCH VỤ TẠI TRƯỜNG
Hoạt động
• Movie Night: Tổ chức 2 lần/tuần (Thứ 3 và thứ 5), từ 6 giờ đến 8:30 tối. Học viên sẽ học tiếng Anh thông qua các bộ phim, giáo viên sẽ đặt câu hỏi trao đổi, thảo luận về các tình tiết và nhân vật trong phim.
• Hoạt động du lịch: Học viên có thể đăng ký tham gia (có tính phí), tổ chức các chuyến đi định kỳ, khám phá biển đảo, thiên nhiên Cebu.
Dịch vụ
• Bữa ăn: Cung cấp 3 bữa mỗi ngày theo hình thức buffet
• Dọn phòng: Miễn phí 2 lần/ tuần, thay ga giường 1 lần/tuần
• Giặt quần áo: Miễn phí 2 lần/tuần
• Ký túc xá: Ký túc xá tọa với các loại phòng đơn, phòng đôi, phòng ba và phòng bốn được trang bị đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi. Đặc biệt, trong phòng có cả bếp, học viên có thể tự nấu ăn nếu muốn.
• Học viên có thể sử dụng các hồ bơi, bãi biển tư nhân rất an toàn và yên tĩnh của khách sạn EGI, đồng thời có thể sử dụng một số các dịch vụ đi kèm của du khách trong khu resort như Massage shop, Nhà hàng, cửa hàng tiện ích..
CHI PHÍ DU HỌC TẠI GENIUS
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
1. BẢNG GIÁ ƯU ĐÃI: Áp dụng mùa thấp điểm (Trừ tháng 1-2; 6-7-8)
GENERAL ENGLISH A / POWER SPEAKING A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.700 | 9.650 | 11.600 |
Phòng đôi | 1.550 | 3.070 | 4.590 | 6.110 | 7.630 | 9.150 |
Phòng ba | 1.400 | 2.800 | 4.200 | 5.600 | 7.000 | 8.400 |
GENERAL ENGLISH A / POWER SPEAKING B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.700 | 10.900 | 13.100 |
Phòng đôi | 1.800 | 3.470 | 5.190 | 6.910 | 8.630 | 10.350 |
Phòng ba | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
SURVIVAL ENGLISH A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.700 | 9.650 | 11.600 |
Phòng đôi | 1.600 | 3.070 | 4.590 | 6.110 | 7.630 | 9.150 |
Phòng ba | 1.450 | 2.900 | 4.350 | 5.800 | 7.250 | 8.700 |
SURVIVAL ENGLISH B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.700 | 10.900 | 13.100 |
Phòng đôi | 1.850 | 3.470 | 5.190 | 6.910 | 8.630 | 10.350 |
Phòng ba | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
BUSINESS/ IELTS/ TOEIC/ TOEFL A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Phòng đôi | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng ba | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
BUSINESS/ IELTS/ TOEIC/ TOEFL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.300 | 4.600 | 6.900 | 9.200 | 11.500 | 13.800 |
Phòng đôi | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
Phòng ba | 1.950 | 3.900 | 5.850 | 7.800 | 9.750 | 11.700 |
IELTS Guarantee (12 tuần)
Loại phòng | IELTS Guarantee A | IELTS Guarantee B | ||
Phòng đơn | 7.050 | 7.800 | ||
Phòng đôi | 6.450 | 7.200 | ||
Phòng ba | 6.000 | 6.750 |
2. BẢNG GIÁ THƯỜNG LỆ: Áp dụng mùa cao điểm (Tháng 1-2; 6-7-8)
GENERAL ENGLISH A / POWER SPEAKING A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 7.700 | 9.650 | 11.600 |
Phòng đôi | 1.850 | 3.070 | 4.590 | 6.110 | 7.630 | 9.150 |
Phòng ba | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
GENERAL ENGLISH A / POWER SPEAKING B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.300 | 4.600 | 6.900 | 8.700 | 10.900 | 13.100 |
Phòng đôi | 2.100 | 3.470 | 5.190 | 6.910 | 8.630 | 10.350 |
Phòng ba | 1.950 | 3.900 | 5.850 | 7.800 | 9.750 | 11.700 |
BUSINESS/ IELTS/ TOEIC/ TOEFL A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.250 | 4.500 | 6.750 | 9.000 | 11.250 | 13.500 |
Phòng đôi | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Phòng ba | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
BUSINESS/ IELTS/ TOEIC/ TOEFL B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.500 | 5.000 | 7.500 | 10.000 | 12.500 | 15.000 |
Phòng đôi | 2.200 | 4.400 | 6.600 | 8.800 | 11.000 | 13.200 |
Phòng ba | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Family (Junior)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | ||||
Phòng đôi | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 | ||||
Phòng ba | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Family (Parents)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | ||||
4 tiết học/ ngày | 1.400 | 2.800 | 4.200 | 5.600 | 7.000 | 8.400 | ||||
Không có lớp học | 900 | 1.800 | 2.700 | 3.600 | 4.500 | 5.400 |
IELTS Guarantee (12 tuần)
Loại phòng | IELTS Guarantee A | IELTS Guarantee B | |||||||||
Phòng đơn | 7.050 | 7.800 | |||||||||
Phòng đôi | 6.450 | 7.200 | |||||||||
Phòng ba | 6.000 | 6.750 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học | 125 USD (chỉ trả 1 lần) |
Phụ phí chọn loại phòng | Phòng view biển hoặc Deluxe: 125 USD/ 4 tuần |
Phụ phí chọn mô hình | Semi Sparta: 50 USD/ 4 tuần; Sparta: 70 USD/ 4 tuần |
SSP | 7,800 peso (có giá trị tương ứng với thời gian học và không quá 6 tháng) |
SSP E-Card | 4,000 peso (có giá trị trong 1 năm) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,560 peso; 9-12 tuần: 10,900 peso; 13-16 tuần: 11,400 peso; 17-20 tuần: 15,260 peso; 21-24 tuần: 15,760 peso |
ACR - ICard | 4,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Điện | Tuỳ theo lượng tiêu thụ. 18 peso/ Kw |
Phí quản lý | 40 USD/ 4 tuần |
Tài liệu học tập | 40 USD/ 4 tuần |
Đón tại sân bay | 1,000 peso |
Phí giặt sấy | 1,200 peso |
Đặt cọc KTX | 100 USD. Được hoàn lại trước khi về nước. |
Học thêm lớp 1-1 | 125 USD/ 4 tuần |
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Vui lòng điền đầy đủ thông tin để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt nhất
Theo nguồn: Philenglish.net