
Đào tạo theo mô hình Sparta - Đối tác của IDP
Trường Anh ngữ English Fella Sparta là một trong hai campus của trường English Fella tại Cebu, hoạt động theo mô hình Sparta 100% và cũng là địa điểm nổi tiếng về việc học và luyện thi IELTS.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ANH NGỮ ENGLISH FELLA SPARTA
Là một ngôi trường lâu đời tại Cebu, English Fella Sparta thu hút học viên đa dạng quốc tịch bao gồm Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Ả Rập, Thái Lan… Mang đến cơ hội sử dụng tiếng Anh tự nhiên ngay cả trong đời sống hằng ngày - Một yếu tố quan trọng để giúp người học có thể luyện tập và cải thiện kỹ năng nhanh chóng.
Nhà trường cung cấp đa dạng các khóa học, phù hợp với mọi trình độ, được dẫn dắt bởi đội ngũ giàu kinh nghiệm - Đặc biệt là các khóa học IELTS, TOEIC, TOEFL. Nhìn chung, chất lượng dịch vụ của trường luôn được đánh giá cao, có sự quan tâm sâu sắc đến đời sống và kết quả học tập của học viên.
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
| Áp dụng mô hình Sparta 100% kỷ luật cao Là trường hiếm hoi tại Cebu hoạt động theo mô hình Sparta 100%, English Fella Sparta định hướng mang đến một môi trường tập trung cao độ, có tính kỷ luật, quản lý chặt chẽ thời gian nhằm đảm bảo kết quả đầu ra, tránh lãng phí thời gian, tiền bạc và công sức cho người học. Theo đó, học viên không thể ra ngoài vào các ngày thứ 2 đến thứ 5, bắt buộc tham gia nghĩa vụ tự học, kiểm tra từ |
Có thế mạnh đào tạo ESL, IELTS và TOEIC Với đội ngũ giáo viên giỏi, chất lượng ổn định, nhà trường có thế mạnh đào tạo đa dạng các khoá học từ tiếng Anh giao tiếp đến luyện thi chứng chỉ như IELTS, TOEIC, TOEFL. Tuỳ vào mục tiêu và đầu vào cụ thể, học viên có thể chọn cho mình những khoá học phù hợp, “vừa sức” nhưng vẫn đảm bảo tiến trình tiến bộ, hiệu quả rõ rệt sau từ 4 đến 8 tuần hoặc được cam kết đầu ra sau 12 tuần đối với các khoá Guarantee |
|
| Học viên IELTS có thể thi chính thức tại campus 2 English Fella hiện là đối tác của IDP và sở hữu không gian tổ chức kỳ thi tại campus 2 - Cách campus Sparta khoảng 5 phút di chuyển. Do đó, nếu là học viên IELTS của trường, bạn hoàn toàn có thể đăng ký và thi ngay bên trong campus 2, được hỗ trợ thủ tục 100%, nhanh chóng, tiện lợi, mang lại lợi thế tâm lý cực lớn (Trường hợp không trùng lịch tổ chức, học viên sẽ thi tại các điểm thi chính thức bên ngoài) |
Áp dụng chính sách EOP chặt chẽ Chính sách EOP - English Only Policy cũng được English Fella Sparta áp dụng mạnh mẽ với đội ngũ giám thị, quản lý theo dõi thường xuyên. Nếu vi phạm, sử dụng tiếng mẹ đẻ, học viên sẽ bị phạt 300 peso cho 3 warning ticket (phiếu phạt). Có thể nói, EOP đóng góp một phần rất quan trọng trong việc thúc đẩy học viên sử dụng tiếng Anh nhiều hơn, rèn luyện phản xạ và mang đến môi trường quốc tế hơn. |
|
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Tên trường | |
Địa chỉ | Sitio Highway 11, Brgy Talamban, Cebu city, 6000, Philippines |
Thành lập | 2006 |
Quy mô | 100 học viên |
Công nhận bởi | Cơ quan Giáo dục và Phát triển kỹ năng Philippines (TESDA), SSP |
Khóa học | ESL, TOEIC, IELTS, TOEFL, IELTS đảm bảo, TOEIC đảm bảo |
Giáo viên | Khoảng 80 giáo viên Philippines, 1 giáo viên bản ngữ |
VỊ TRÍ TRƯỜNG
Trường Anh ngữ English Fella cơ sở Sparta nằm về phía Đông Bắc của thành phố Cebu, được xây dựng theo mô hình Resort (khu nghỉ dưỡng) yên tĩnh và thanh bình. Từ sân bay quốc tế Mactan, di chuyển về trường sẽ mất khoảng 40 đến 45 phút tuỳ tình hình giao thông.
Ngoài ra, cách trường 5 phút đi bộ, học viên có thể tiếp cận trung tâm mua sắm Gaisano với đầy đủ các mặt hàng cần thiết cho nhu cầu cuộc sống hàng ngày. Trong trường hợp cần mua sắm, giải trí đa dạng hơn, học viên có thể di chuyển khoảng 20 phút để đến trung tâm thương mại Ayala, 30 phút đến trung tâm thương mại SM Mall và 40 – 50 phút đến các khu du lịch nghỉ dưỡng trên đảo Mactan - Một điểm vui chơi, giải trí, nghỉ dưỡng lý tưởng mỗi cuối tuần.
CƠ SỞ VẬT CHẤT NỔI BẬT
Lớp 1:1 | Lớp nhóm nhỏ | Lớp nhóm lớn |
Phòng tự học | Nhà ăn | Siêu thị Mini |
P. chiếu phim | Hồ bơi | Phòng gym |
KTX phòng đơn | KTX phòng đôi | KTX phòng ba |
CÁC KHOÁ HỌC TẠI TRƯỜNG ENGLISH FELLA SPARTA
THÔNG TIN KHOÁ HỌC
Khoá học | Giờ học thường lệ | Tiết đặc biệt |
PIC- 4 | 4 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 1 tiết nhóm 1:8 | 1 tiết lớp tự chọn + 10 phút kiểm tra từ vựng + 2 tiết tự học bắt buộc (thứ 2 đến thứ 5) Sáng thứ 7: IELTS/ TOEIC/ TOEFL mock test. Học viên ESL có 3 tiết lớp học tự chọn. |
PIC-5 | 5 tiết 1:1 + 1 tiết nhóm 1:4 + 1 tiết nhóm 1:8 | |
PIC-6 | 6 tiết 1:1 + 1 tiết nhóm 1:8 | |
IELTS (PIFT) | 4 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 1 tiết nhóm 1:8 | |
IELTS Review (PIRC) | 5 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 | |
IELTS Guarantee (PIGI) | 4 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 1 tiết nhóm 1:8 | |
TOEIC + ESL | 2 tiết 1:1 ESL + 2 tiết 1:1 TOEIC + 2 tiết nhóm 1:4 ESL + 1 tiết nhóm 1:8 ESL | |
TOEIC | 4 tiết 1:1 + 2 tiết 1:4 + 1 tiết 1:8 | |
TOEIC Guarantee | 4 tiết 1:1 + 2 tiết 1:4 + 1 tiết 1:8 | |
TOEFL + ESL (PPT) | 2 tiết 1:1 ESL + 2 tiết 1:1 TOEFL + 2 tiết nhóm 1:4 ESL + 1 tiết nhóm 1:8 ESL | |
TOEFL (PTFT) | 4 tiết 1:1 TOEFL + 2 tiết nhóm 1:4 ESL + 1 tiết nhóm 1:8 ESL |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP |
PIC-4
PIC-4 là khóa học tiếng Anh tổng quát, phù hợp với học viên từ trình độ tiếng Anh cơ bản đến nâng cao. Học viên sẽ rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc và ngữ pháp trong lớp 1:1 và tăng cường giao tiếp, thảo luận trong lớp nhóm với bạn bè quốc tế. Đặc biệt, nhà trường còn cung cấp lớp nhóm lớn với giáo viên bản ngữ (GVBN) cho các bạn có trình độ từ Level 3 trở lên - Một điểm cộng nổi bật, giúp học viên luyện và chỉnh sửa phát âm, giao tiếp tốt hơn.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Speaking, Reading, Listening, Grammar. |
Lớp nhóm 1:4 | 2 tiết | GVPH | Listening & Speaking, Grammar & Reading. |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVBN / GVPH | Học viên từ level 3 trở lên: Speaking & Reading - Giáo viên bản ngữ. Học viên dưới level 3: Pattern ESL - Giáo viên Philippines |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Lớp đặc biệt sáng thứ 7 (3 tiết): Từ vựng, nói, ngữ pháp
PIC-5
Tương tự như PIC-4 nhưng tăng cường thêm một lớp 1:1, khóa học PIC-5 cũng là lựa chọn rất phổ biến tại trường. Xét về nội dung, cả 2 chương trình đều có sự tương đồng tuy nhiên, PIC-5 sẽ mang đến nhiều sự cá nhân hoá hơn trong việc giảng dạy Speaking đồng thời cũng có sự linh hoạt cao hơn khi có thể điều chỉnh/ bổ sung môn học theo từng giai đoạn phát triển của học viên.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 5 tiết | GVPH | Speaking (2 tiết), Reading, Listening, Writing hoặc Grammar. |
Lớp nhóm 1:4 | 1 tiết | GVPH | Listening & Speaking, Grammar & Reading. |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVBN / GVPH | Học viên từ level 3 trở lên: Speaking & Reading - Giáo viên bản ngữ. Học viên dưới level 3: Pattern ESL - Giáo viên Philippines |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Lớp đặc biệt sáng thứ 7 (3 tiết): Từ vựng, nói, ngữ pháp
PIC-6
Khóa học PIC-6 sẽ phù hợp với các bạn du học Philippines ngắn hạn bởi chương trình này cung cấp đến 6 tiết 1 kèm 1 mỗi ngày - Nhiều nhất trong số các khoá học tại English Fella Sparta, tạo điều kiện luyện nói chuyên sâu khi cung cấp tối đa 3 lớp Speaking. Bên cạnh đó, học viên vẫn có những tiết nhóm để nâng cao kỹ năng thảo luận, tương tác, thực hành những gì đã học trong lớp cá nhân.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Speaking (3 tiết), Reading, Listening, Writing hoặc Grammar. |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVBN / GVPH | Học viên từ level 3 trở lên: Speaking & Reading - Giáo viên bản ngữ. Học viên dưới level 3: Pattern ESL - Giáo viên Philippines |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Lớp đặc biệt sáng thứ 7 (3 tiết): Từ vựng, nói, ngữ pháp
CÁC KHÓA HỌC LUYỆN THI CHỨNG CHỈ |
IELTS (PIFT)
IELTS không còn là chứng chỉ xa lạ với tất cả chúng ta. Để giúp học viên vượt qua kỳ thi này, English Fella Sparta thiết lập khung chương trình chi tiết từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho nhiều trình độ bắt đầu khác nhau. Là đối tác của IDP, English Fella còn mang đến cho học viên những lợi thế nhất định trong việc ôn luyện khi cập nhật liên tục các dạng thức đề mới nhất, đội ngũ giáo viên được training thường xuyên, đảm bảo kiến thức chuyên môn… Mục tiêu của giáo viên không chỉ là điểm số mà còn là giúp học viên thực sự có thể nâng cao kỹ năng tiếng Anh thực tiễn, ứng dụng trong đời sống, học tập và làm việc..
Yêu cầu đầu vào:
• Học viên có đầu vào từ 1.0 - 2.0 sẽ tham gia chương trình PIFT E
• Học viên có đầu vào từ 2.5 - 3.5 sẽ tham gia chương trình PIFT D
• Học viên có đầu vào từ 4.0 - 5.0 sẽ tham gia chương trình PIFT C
• Học viên có đầu vào từ 5.5 - 6.0 sẽ tham gia chương trình PIFT B
• Học viên có đầu vào từ 6.5 trở lên sẽ tham gia chương trình PIFT A
Chương trình PIFT E
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Theo học chương trình ESL 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing |
Lớp nhóm 1:4 | 2 tiết | GVPH | IELTS Introduction, IELTS Vocabulary |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVPH | ESL Pattern/ Discussion |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Kiểm tra hằng tuần: Diễn ra vào sáng thứ 7
Chương trình PIFT D đến A
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Listening, IELTS Speaking, IELTS Reading, IELTS Writing |
Lớp nhóm 1:4 | 2 tiết | GVPH | IELTS Grammar và IELTS Vocabulary. |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVPH | BBC News |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Kiểm tra hằng tuần: Diễn ra vào sáng thứ 7
IELTS GUARANTEE (PIGI)
Trong trường hợp mong muốn có một cam kết cụ thể về điểm số, học viên có thể chọn tham gia khoá IELTS Guarantee. Theo đó, học viên cần nộp chứng chỉ IELTS chính thức cho trường làm cơ sở xác định mức điểm đảm bảo. Nếu chưa có chứng chỉ chính thức thì học viên có thể lấy căn cứ dựa trên bài kiểm tra tại trường.
Yêu cầu đầu vào
Khoá học | Yêu cầu đầu vào | Yêu cầu khác |
Đảm bảo IELTS 5.5 | IELTS 4.0 | • Tỷ lệ tham gia lớp học từ 97% trở lên. • Tham gia 100% các bài thi thử và kiểm tra từ vựng, kiểm tra hằng ngày, hằng tuần • Tuân thủ chính sách EOP và các quy định khác của nhà trường • Thời gian học tối thiểu là 12 tuần. |
Đảm bảo IELTS 6.0 | IELTS 5.0 | |
Đảm bảo IELTS 6.5 | IELTS 5.5 | |
Đảm bảo IELTS 7.0 | IELTS 6.5 |
Lợi ích khi tham gia
• Học viên được tài trợ lệ phí thi chính thức 1 lần
• Học viên được miễn phí học phí 4 tuần nếu không đạt được điểm đảm bảo (chi phí ăn ở và chi phí địa phương sẽ do học viên chi trả)
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Listening, IELTS Speaking, IELTS Reading, IELTS Writing |
Lớp nhóm 1:4 | 2 tiết | GVPH | IELTS Grammar và IELTS Vocabulary. |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVPH | IELTS Speaking |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Kiểm tra hằng tuần: Diễn ra vào sáng thứ 7
IELTS REVIEW (PIRC)
Chương trình khóa học này cũng tương tự như IELTS, chỉ khác biệt rằng số tiết 1:1 tăng lên thành 5 và không có tiết nhóm 1:8.
Yêu cầu đầu vào: Tuỳ vào kết quả kiểm tra mà học viên sẽ tham gia lớp IELTS Review tương ứng, cụ thể:
• Học viên có đầu vào từ 2.5 - 3.5 sẽ tham gia chương trình PIRC D
• Học viên có đầu vào từ 4.0 - 5.0 sẽ tham gia chương trình PIRC C
• Học viên có đầu vào từ 5.5 - 6.0 sẽ tham gia chương trình PIRC B
• Học viên có đầu vào từ 6.5 trở lên sẽ tham gia chương trình PIRC A
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Listening, Speaking, Reading, Writing |
Lớp 1 kèm 1 | 1 tiết | GVPH | Đây là lớp coaching với chủ điểm tập trung vào môn học mà học viên muốn nâng cao cải thiện hoặc điều chỉnh theo ý muốn tăng cường của học viên. |
Lớp nhóm 1:4 | 2 tiết | GVPH | IELTS Grammar, IELTS Vocabulary |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Kiểm tra hằng tuần: Diễn ra vào sáng thứ 7
TOEIC + ESL / TOEFL + ESL
Nếu muốn theo đuổi các chứng chỉ như TOEIC và TOEFL nhưng nền tảng đầu vào của bạn chưa tốt thì các khóa kết hợp với ESL sẽ là lựa chọn lý tưởng nhất. Trong số 4 tiết 1:1 mỗi ngày, học viên sẽ lồng ghép 2 tiết liên quan đến ESL và 2 tiết liên quan đến TOEIC hoặc TOEFL. Sự tiếp cận song song này sẽ góp phần giảm nhẹ khối lượng kiến thức cho người mới bắt đầu, không cảm thấy quá khó khăn để tiếp cận mà vẫn củng cố tốt nền tảng cơ bản, chuẩn bị cho các chương trình có độ khó cao hơn.
Yêu cầu đầu vào khóa học:
• TOEIC + ESL: Đầu vào TOEIC trên 300 điểm
• TOEFL + ESL: Đầu vào TOEFL 30 trở lên
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | 2 tiết ESL Speaking, Grammar + 2 tiết TOEIC/ TOEFL Listening - Reading |
Lớp nhóm 1:4 | 2 tiết | GVPH | ESL Listening & Speaking, Reading & Grammar |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVBN / GVPH | Học viên từ level 3 trở lên: Speaking & Reading - Giáo viên bản ngữ. Học viên dưới level 3: Pattern ESL - Giáo viên Philippines |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Kiểm tra hằng tuần: Diễn ra vào sáng thứ 7
TOEIC
Đây là khóa học dành cho các bạn muốn luyện thi chứng chỉ TOEIC hoặc hướng đến việc sử dụng tiếng Anh khi đi làm. Học viên không chỉ được ổn định các kiến thức tổng quát mà còn nắm vững phương thức của bài thi TOEIC, hướng đến mục tiêu gia tăng từ 150 đến 200 điểm mỗi 4 tuần.
Yêu cầu đầu vào: Level 4 hoặc TOEIC 300 trở lên
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEIC Listening 1, TOEIC Listening 2, TOEIC Reading 1, TOEIC Reading 2 |
Lớp nhóm 1:4 | 2 tiết | GVPH | TOEIC Listening/ Reading, TOEIC Grammar/ Vocabulary. |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVBN/ GVPH | Học viên từ level 3 trở lên: Speaking & Reading - Giáo viên bản ngữ. Học viên dưới level 3: Pattern ESL - Giáo viên Philippines |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class… |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Kiểm tra hằng tuần: Diễn ra vào sáng thứ 7
TOEIC GUARANTEE (PIGI)
Trong trường hợp có thể đáp ứng được những yêu cầu đầu vào nhất định, bạn có thể tham gia chương trình TOEIC Guarantee để được đảm bảo kết quả đầu ra từ trường. Để tham gia khóa học này, học viên cần nộp chứng chỉ TOEIC chính thức làm cơ sở xác định mức điểm cam kết. Nếu học viên không có điểm chính thức thì có thể căn cứ trên bài kiểm tra sau khi đến trường.
Yêu cầu đầu vào
Khoá học | Yêu cầu đầu vào | Yêu cầu khác |
Đảm bảo tăng 150 điểm | TOEIC 300 - 495 | • Tỷ lệ tham gia lớp học từ 97% trở lên. • Tham gia 100% các bài thi thử và kiểm tra từ vựng, kiểm tra hằng ngày, hằng tuần • Tuân thủ chính sách EOP và các quy định khác của nhà trường • Thời gian học tối thiểu là 12 tuần. |
Đảm bảo TOEIC 700 | TOEIC 500 | |
Đảm bảo TOEIC 800 | TOEIC 600 | |
Đảm bảo TOEIC 700 | TOEIC TRÊN 800 |
Lợi ích khi tham gia
• Học viên được tài trợ lệ phí thi chính thức 1 lần
• Học viên được miễn phí học phí 4 tuần nếu không đạt được điểm đảm bảo (chi phí ăn ở và chi phí địa phương sẽ do học viên chi trả)
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEIC Listening x 2, TOEIC Reading x2 |
Lớp nhóm 1:4 | 2 tiết | GVPH | TOEIC Listening & Reading, TOEIC Grammar & Voca |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVBN/ GVPH | Học viên từ level 3 trở lên: Speaking & Reading - Giáo viên bản ngữ. Học viên dưới level 3: Pattern ESL - Giáo viên Philippines |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Kiểm tra hằng tuần: Diễn ra vào sáng thứ 7
TOEFL (PTFT)
TOEFL là một chứng chỉ quốc tế quan trọng đối với các bạn có nhu cầu học tập tại Mỹ. Do đó nếu đây là định hướng của bạn thì chương trình TOEFL của English Fella Sparta sẽ giúp giải quyết các vấn đề liên quan đến kỹ năng ngôn ngữ, kỹ năng thực hành, làm bài thi được đúc kết và giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu.
Yêu cầu đầu vào: TOEFL 40 trở lên
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | TOEFL Listening, Speaking, Reading & Writing |
Lớp nhóm 1:4 | 2 tiết | GVPH | ESL Listening & Speaking, TOEFL Reading & Grammar |
Lớp nhóm 1:8 | 1 tiết | GVBN/ GVPH | Học viên từ level 3 trở lên: Speaking & Reading - Giáo viên bản ngữ. Học viên dưới level 3: Pattern ESL - Giáo viên Philippines |
Lớp tự chọn | 1 tiết | GVPH | Speaking, Pronunciation, Grammar, Board games, pop song, movie class… |
Tự học bắt buộc | 2 giờ | GVPH | Thứ 2 đến thứ 5, từ 19:00 đến 21:50. Chủ nhật, từ 19:00 đến 21:00. |
• Đối với lớp tự chọn, học viên có thể tham gia các lớp thể chất có tính phí như Boxing (500 peso), bơi lội (500 peso), nhảy Zumba (miễn phí), thủ công mỹ nghệ (tính phí tuỳ vật dụng). Các lớp học này cần được đăng ký và thanh toán phí (nếu có) trước thứ ba, buổi học bắt đầu từ thứ 2 tuần kế tiếp.
• Kiểm tra từ vựng: 30 phút mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 5, vào lúc 19:40 đến 19:50. Chủ nhật sẽ kiểm tra từ vựng từ 19:40 đến 20:00.
• Kiểm tra hằng tuần: Diễn ra vào sáng thứ 7
CÁC BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
• Entrance Test: Kiểm tra trình độ đầu vào vào mỗi thứ 2 hàng tuần dành cho tất cả học viên mới.
• Daily Test: Kiểm tra từ vựng hằng ngày. Nếu không đạt trên 70% số điểm, học viên sẽ không được ra ngoài vào cuối tuần tiếp theo. Tuy nhiên, nếu vượt qua bài kiểm tra Voca Weekly test vào chủ nhật, học viên sẽ được ra ngoài vào cuối tuần kế tiếp.
• Weekly Test: Làm bài kiểm tra hàng tuần vào sáng thứ 7 dành cho các khóa đặc biệt như IELTS/ TOEIC/ TOEFL.
• Voca weekly test: Kiểm tra từ vựng hằng tuần vào chủ nhật lúc 19:40 đến 20:00.
• Monthly Test: Kiểm tra trình độ vào sáng thứ Năm tuần cuối cùng của tháng, từ 8am – 10:30am. Dành cho tất cả các khóa học.
• Mock Test: Thi thử IELTS/ TOEIC/ TOEFL vào sáng thứ 7 hàng tuần. Học viên khóa ESL muốn tham gia thi thử có thể gửi yêu cầu về văn phòng trường vào mỗi thứ Hai. (Miễn phí thi thử lần đầu, từ lần thứ hai, mỗi lần thi, học viên ESL sẽ đóng phí là 500 peso).
THỜI KHÓA BIỂU MẪU
Thời gian | Thứ 2 - Thứ 5 | Thứ 6 |
7:00 ~ 8:00 | Ăn sáng | |
8:00 ~ 8:50 | 1:1 Lớp Ngữ pháp | |
9:00 ~ 9:50 | 1:1 Lớp Nói | |
10:00 ~ 10:50 | 1:1 Lớp Nghe | |
11:00 ~ 11:50 | 1:1 Lớp Đọc | |
12:00 ~ 13:00 | Ăn trưa | |
13:00 ~ 13:50 | 1:4 Lớp Nghe/ Nói | |
14:00 ~ 14:50 | 1:4 Lớp Ngữ pháp/ Đọc | |
15:00 ~ 15:50 | 1:8 Lớp Mẫu câu | |
16:00 ~ 16:50 | Giờ tự học | |
17:00 ~ 17:50 | Lớp tự chọn / Lớp thể chất | Hoạt động ngoại khóa Thứ 6 |
18:00 ~ 19:00 | Ăn tối | |
19:00 ~ 19:40 | Tự học bắt buộc | Tự do |
19:40 ~ 19:50 | Kiểm tra từ vựng | |
19:50 ~ 21:50 | Tự học bắt buộc |
* Mỗi tiết học là 40 phút. Giải lao giữa các tiết là 10 phút.
* Học viên không được ra ngoài vào các ngày thứ 2 đến thứ 5. Thứ 6, học viên được ra ngoài từ 17:00 và phải trở về trước 22:00. Thứ 7 và các ngày trước ngày lễ, học viên được tra ngoài từ 05:00 sáng và trở về về trước 2:00 sáng ngày tiếp theo. Chủ nhật và các ngày trước ngày có lớp học, học viên được ra ngoài từ 5:00 sáng đến 18:00 tối cùng ngày.
* Học viên không được đăng ký du lịch qua đêm bên ngoài vào cuối tuần nếu không vượt qua các bài kiểm tra từ vựng.
HOẠT ĐỘNG - DỊCH VỤ TẠI TRƯỜNG
Hoạt động
• Hoạt động thể thao: Học viên có thể đăng ký tham gia các lớp Boxing (500 Peso/tuần)/ Bơi lội (500 Peso/tuần), nhảy Zumba (miễn phí) trước thứ 3 hằng tuần và bắt đầu học vào thứ 2 tuần tiếp theo.
• Thủ công mỹ nghệ: Lớp học sẽ được lên lịch hằng tháng, học viên chỉ trả phí vật dụng.
• Hoạt động định kỳ thứ 6 hằng tuần: Bao gồm Spelling Bee, Golden Bell, Fun Friday, Fella day, thi đấu thể thao. Hoàn toàn miễn phí.
• Hoạt động cuối tuần: Hoạt động tình nguyện, City tour, Oslob, Moalboal tour, Island hopping, Camotes island, Bohol tour... Tất cả đều có tính phí.
Dịch vụ
• Bữa ăn: Cung cấp 3 bữa mỗi ngày, kể cả cuối tuần và ngày lễ. Thực đơn thay đổi theo chu kỳ 8 tuần.
• Dọn phòng: Cung cấp 2 lần/ tuần theo lịch
• Thay ga giường: Cung cấp 1 lần/tuần (Nếu có yêu cầu thay chăn, học viên có thể viết lên bảng thông tin của trường)
• Giặt sấy quần áo: Phòng giặt giũ mở 24/7. Trang bị sẵn bột giặt miễn phí. Nếu học viên không muốn tự giặt, có thể sử dụng dịch vụ bên ngoài vào thứ 3 và thứ 5 hằng tuần với chi phí là 195 Peso cho mỗi 7 kg quần áo.
• Y tế: Luôn có nhân viên y tế túc trực nội trú bên trong campus từ 8:00 đến 17:00, tư vấn hỗ trợ các vấn đề về sức khỏe, trang bị một số loại thuốc cơ bản thông dụng.
• Wifi: Được trang bị tại ký túc xá
• Phòng gym, sân bóng rổ: Học viên có thể sử dụng sau giờ học
• Hồ bơi: Học viên được sử dụng từ 15:00 đến 22:30 các ngày trong tuần và từ 9:00 đến 22:30 các ngày cuối tuần và ngày lễ.
• Pick-up: Nhà trường cung cấp dịch vụ đưa đón sân bay có tính phí vào cuối tuần.
CHI PHÍ DU HỌC TẠI FELLA SPARTA
Lệ phí đăng ký: 100 USD
Phí giám hộ: 100 USD/ 4 tuần, áp dụng với học viên dưới 18 tuổi.
Học phí (đã bao gồm ký túc xá và bữa ăn)
PIC-4
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn Premium | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Phòng đơn A | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng đơn B | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Phòng đôi | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
Phòng ba | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
PIC-5
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn Premium | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Phòng đơn A | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng đơn B | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng đôi | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 |
Phòng ba | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
PIC-6
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn Premium | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
Phòng đơn A | 1.950 | 3.900 | 5.850 | 7.800 | 9.750 | 11.700 |
Phòng đơn B | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng đôi | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Phòng ba | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 |
TOEIC + ESL / TOEFL + ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn Premium | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
Phòng đơn A | 1.950 | 3.900 | 5.850 | 7.800 | 9.750 | 11.700 |
Phòng đơn B | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng đôi | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Phòng ba | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 |
IELTS/ TOEFL/ TOEIC
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn Premium | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
Phòng đơn A | 1.950 | 3.900 | 5.850 | 7.800 | 9.750 | 11.700 |
Phòng đơn B | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng đôi | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Phòng ba | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 |
IELTS Review/ IELTS Guarantee/ TOEIC Guarantee
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn Premium | 2.150 | 4.300 | 6.450 | 8.600 | 10.750 | 12.900 |
Phòng đơn A | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Phòng đơn B | 1.950 | 3.900 | 5.850 | 7.800 | 9.750 | 11.700 |
Phòng đôi | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng ba | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Chi phí địa phương
SSP | 6.800 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
SSP E-Card | 4.000 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,170 peso; 9-12 tuần: 9,610 peso; 13-16 tuần:13,090 peso; 17-20 tuần: 16,570 peso; 21-24 tuần: 20,050 peso |
ACR - ICard | 3,600 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Thẻ học viên | 200 peso |
Điện + Nước | 4 tuần: 2,500 peso; 8 tuần: 4,500 peso; 12 tuần: 6,500 peso; 16 tuần: 8,500 peso; 20 tuần: 10,500 peso; 24 tuần: 12,500 peso |
Phí dùng máy lạnh | 20 peso/ kw (tổng chi phí chia đều cho số học viên trong phòng). Trừ vào phí đặt cọc KTX |
Đón tại sân bay | 1,000 peso |
Tài liệu học tập | 4 tuần đầu: 2,500 peso. Sau đó, học viên cần mua thêm sách thì sẽ đóng riêng, phí 300 - 500 peso/ cuốn |
Đặt cọc KTX | Từ 4 - 8 tuần: 3,000 peso; trên 8 tuần: 4,000 peso |
Chi phí ở lại thêm | 2,000 peso/ đêm |
Đăng ký thêm lớp học | Lớp 1:1 ESL: 150 USD/ 4 tuần; Lớp 1:1 khoá đặc biệt: 180 USD/ 4 tuần; Lớp nhóm: 110 USD/ 4 tuần |
Chuyển đổi cơ sở | 1,000 peso/ lần, khởi hành vào cuối tuần |
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Vui lòng điền đầy đủ thông tin để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt nhất
Theo nguồn: Phil English
Tags: Trường Anh ngữ FELLA SPARTA Trường FELLA SPARTA FELLA SPARTA