
Campus đa dạng tiện ích - Cung cấp nhiều hoạt động ngoại khóa
Thừa hưởng bề dày kinh nghiệm từ BECI và đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất, trường Anh ngữ B’Cebu mở ra một không gian học tập tiện nghi và chất lượng cho du học sinh quốc tế.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ANH NGỮ B'CEBU
Trường Anh ngữ B’Cebu là tên gọi dành riêng cho campus thứ 4 của trường BECI đặt tại Cebu. Do đó, dù thành lập từ 2023 nhưng thực tế, nhà trường đã có hơn 20 năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Anh tại Philippines. Khác với BECI, B’Cebu định hướng phát triển theo phong cách năng động, giàu trải nghiệm, học viên có thể kết hợp học tập với các chương trình giao lưu văn hóa, du lịch, tham gia các câu lạc bộ thú vị được tổ chức hằng ngày, hằng tuần và hằng tháng.
Nhà trường cung cấp đa dạng khóa học giao tiếp, trong đó học viên có thể chọn mô hình Sparta hoặc Semi Sparta, tùy vào nhu cầu học tập của bản thân. Riêng các khóa học luyện thi chứng chỉ như IELTS, học viên sẽ tuân thủ theo quy định của Sparta, giúp bạn tạo được một nền tảng kỷ luật vững chắc, gặt hái các band điểm mục tiêu.
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
| Campus tiện nghi, đa dạng tiện ích Với phương châm muốn học tập tốt, học viên phải có được môi trường sinh hoạt tốt! B’Cebu đã đầu tư rất nhiều vào hệ thống cơ sở vật chất từ ký túc xá, khu học tập đến các tiện ích như phòng gym, yoga, hồ bơi, quán cà phê, quán ăn, tiệm nail - massage, cửa hàng tiện lợi… Học viên không cần phải ra khỏi trường vẫn tìm thấy những cách thức để thư giãn, rèn luyện sức khỏe… |
Mô hình 2+1 dành cho học viên nữ Mô hình 2+1 được tổ chức dành riêng cho học viên nữ, theo đó 2 học viên sẽ lưu trú trong ký túc xá cùng 1 giáo viên Philippines. Sau các giờ học chính thức, khi trở về ký túc xá, học viên sẽ có cơ hội thực hành giao tiếp tiếng Anh hàng ngày với giáo viên. Giáo viên cũng sẽ dành ra 30 phút mỗi ngày để tổ chức các buổi học nhóm nhỏ, tư vấn học tập cho các bạn. |
|
| Speaking Prescription vào bài kiểm tra nói Speaking Prescription gọi tắt là SP - Một hình thức kiểm tra kỹ năng nói có ghi hình và ghi chú chi tiết từng lỗi sai của học viên. Thông qua đó, học viên sẽ có được cái nhìn rõ nét hơn, trực quan hơn về những điểm yếu cần cải thiện, thấy được mức độ tiến bộ của bản thân ở kỹ năng nghe, nói, phát âm sau một thời gian học tập. |
Đa dạng hoạt động lý thú Không chỉ có cơ sở vật chất tốt, B’Cebu còn mang đến một môi trường học tập năng động với hàng loạt các chương trình ngoại khóa cuối tuần, câu lạc bộ thể thao như boxing, yoga, zumba… khuyến khích học viên rèn luyện sức khỏe, làm giàu trải nghiệm và mở rộng vòng bạn bè, sử dụng tiếng Anh thực thụ trong môi trường quốc tế. |
|
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Tên trường | |
Địa chỉ | Bachelor’s Condominium, Angasil Corner, Kasinto Str., Mactan, Lapu lapu city, Cebu, Philippines |
Thành lập | Tháng 7/ 2023 |
Quy mô | Tối đa 500 học viên |
Công nhận bởi | Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA) |
Khóa học | ESL, IELTS, IELTS Guarantee, Business English, Junior ESL |
Giáo viên | 200 giáo viên Filipino |
VỊ TRÍ TRƯỜNG
B’Cebu nằm cách sân bay quốc tế Mactan khoảng 15 phút di chuyển và cách Mactan Newtown khoảng 5 phút. Đây là khu đô thị mới sầm uất, quy tụ hàng loạt các nhà hàng, khách sạn, dịch vụ ăn uống, mua sắm, giải trí… - Một điểm đến cực kỳ được yêu thích tại Mactan. Ngoài ra, từ trường di chuyển đến các bãi biển nổi tiếng, resort nghỉ dưỡng hay địa điểm tham gia những hoạt động thể thao dưới nước, du lịch biển đều rất nhanh chóng, thuận tiện.
CƠ SỞ VẬT CHẤT NỔI BẬT
Lớp 1:1 | Lớp nhóm nhỏ | Phòng đa năng |
Thư viện | Mini mart | Cà phê |
Phòng Gym | Hồ bơi | Bóng rổ |
KTX phòng đơn | KTX phòng đôi | KTX phòng bốn |
CÁC KHÓA HỌC TẠI TRƯỜNG B'CEBU
THÔNG TIN KHOÁ HỌC
Khóa học | Giờ học thường lệ | Lớp tự chọn |
Lite ESL 2 | 2 tiết 1:1 |
|
Lite ESL 4 | 4 tiết 1:1 |
|
Speed ESL | 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm | 3 tiết |
Intensive ESL | 6 tiết 1:1 | 3 tiết |
B’Sparta | 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 3 tiết Sparta, 2 tiết tự học bắt buộc |
|
IELTS | 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm | 3 tiết |
IELTS Sparta | 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 1 tiết kiểm tra từ vựng, 2 tiết thi thử, 2 tiết tự học bắt buộc |
|
IELTS Đảm bảo | 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 1 tiết kiểm tra từ vựng, 2 tiết thi thử bắt buộc |
|
Business English | 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm | 2 tiết |
Junior ESL | 6 tiết 1:1 |
(*) Học viên khóa Speed ESL và B’Sparta Có thể chuyển đổi 1 lớp nhóm với giáo viên Philippines sang lớp nhóm với giáo viên bản ngữ (tối đa 20 học viên/lớp)
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP |
LITE ESL 2
Lite ESL 2 là khóa học có thời lượng tiết ít nhất, dành cho mọi trình độ và phù hợp với học viên từ 40 tuổi trở lên - Những người chủ yếu muốn kết hợp du học với du lịch, dành thời gian cho các hoạt động nghỉ dưỡng, giải trí, chơi thể thao… Nội dung môn học rất linh hoạt, có thể điều chỉnh dễ dàng theo nhu cầu nhưng thông thường học viên chỉ tập trung vào kỹ năng nghe và nói.
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 2 tiết | GVPH | Chọn 2 trong số các môn Writing, Reading, Listening, Speaking |
LITE ESL 4
Lite ESL 4 là khóa học phù hợp với người đi làm, freelancer cần có thời gian để giải quyết công việc từ xa sau các giờ học chính thức hoặc những ai muốn theo đuổi một chương trình không quá áp lực nhưng vẫn rèn luyện đầy đủ 4 kỹ năng nghe nói đọc viết
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Reading, Speaking, Grammar/ Writing, Vocabulary/ Speaking |
SPEED ESL
Speed ESL là khóa học tiêu biểu của chương trình đào tạo tiếng Anh giao tiếp tại B’Cebu vừa đảm bảo số lượng tiết 1:1 cho 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết vừa bổ sung các lớp nhóm cần thiết, tạo ra sự cân bằng trong học tập. Chương trình phù hợp với hầu hết các trình độ, không kén đầu vào, có thể học từ cơ bản đến nâng cao
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Reading, Speaking, Grammar/ Writing, Vocabulary/ Speaking |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | Speaking, Listening |
Lớp từ vựng | 1 tiết | GVPH | Từ 8:00 đến 8:45, học viên sẽ được phát danh sách từ vựng mới để học và kiểm tra hằng ngày dưới sự giám sát của giáo viên. |
Lớp tự chọn | 2 tiết | GVPH | Nội dung đa dạng, thay đổi tùy thực tế: Evening Voca/ Sentence, Sound Right, Idioms/ Expression, Debate/ Discussion… |
INTENSIVE ESL
Intensive ESL là lựa chọn của những ai muốn tập trung cải thiện tiếng Anh giao tiếp trong thời gian ngắn, chủ yếu học tập 1:1 - cá nhân hóa gần như toàn bộ lộ trình, bám sát các ưu khuyết điểm, điều chỉnh nội dung một cách linh hoạt nhất để phát huy điểm mạnh và cải thiện điểm yếu. Khóa học cũng không yêu cầu đầu vào, có thể bắt đầu từ cơ bản đến nâng cao.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Speaking (2), Reading, Listening, Grammar/ Writing, Vocabulary |
Lớp từ vựng | 1 tiết | GVPH | Từ 8:00 đến 8:45, học viên sẽ được phát danh sách từ vựng mới để học và kiểm tra hằng ngày dưới sự giám sát của giáo viên. |
Lớp tự chọn | 2 tiết | GVPH | Nội dung đa dạng, thay đổi tùy thực tế: Evening Voca/ Sentence, Sound Right, Idioms/ Expression, Debate/ Discussion… |
B’SPARTA
Đây là chương trình tiếng Anh giao tiếp được tổ chức theo hình thức Sparta tức học viên không thể ra ngoài vào các ngày trong tuần, tập trung 100% vào việc học, tham gia đầy đủ các lớp chính thức và các lớp bổ trợ, lớp tự học. Vì tính chất tương đối áp lực nên thực tế, chương trình sẽ phù hợp với các bạn du học ngắn hạn từ 4 đến 12 tuần.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | Reading, Speaking, Grammar/ Writing, Vocabulary/ Speaking |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | Speaking, Listening |
Lớp từ vựng (Bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | Từ 8:00 đến 8:45, học viên sẽ được phát danh sách từ vựng mới để học và kiểm tra hằng ngày dưới sự giám sát của giáo viên. |
Lớp tự chọn (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Nội dung đa dạng, thay đổi tùy thực tế: Evening Voca/ Sentence, Sound Right, Idioms/ Expression, Debate/ Discussion… |
Lớp tự học (Bắt buộc) | 2 giờ | GVPH | Tự học, làm bài tập có giáo viên hướng dẫn |
CÁC KHÓA HỌC LUYỆN THI CHỨNG CHỈ |
IELTS
Chương trình IELTS tại B’Cebu sẽ giúp học viên xây dựng một lộ trình vững chắc, phát triển các kỹ năng ngôn ngữ và kỹ năng làm bài từ cơ bản đến nâng cao vì vậy sẽ không có yêu cầu đầu vào. Tuy nhiên, học viên được khuyến khích nên có nền tảng giao tiếp để có thể dễ dàng bắt nhịp với chương trình - Khuyến nghị trình độ tương đương từ 2.5 trở lên.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Reading, Speaking, Writing, Listening |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | IELTS Listening, Speaking |
Lớp từ vựng | 1 tiết | GVPH | Từ 8:00 đến 8:45, học viên sẽ được phát danh sách từ vựng mới để học và kiểm tra hằng ngày dưới sự giám sát của giáo viên. |
Thi thử | 2 tiết | GVPH | Thực hành bài thi thử IELTS từ 19:00 đến 20:45, học viên có thể tuỳ chọn tham gia hoặc không. |
IELTS SPARTA
Nội dung học tập của IELTS Sparta khá tương đồng với IELTS nhưng điểm khác biệt chính là học viên sẽ không thể ra ngoài vào các ngày trong tuần. Thay vào đó, học viên bắt buộc tham gia lớp từ vựng, thi thử mỗi ngày để gia tăng cường độ tập trung, phù hợp với các bạn có định hướng thi chính thức ngay sau khi hoàn tất chương trình. Thời gian học tập khuyến nghị là từ 4 đến 16 tuần tùy điểm mục tiêu.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Reading, Speaking, Writing, Listening |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | IELTS Listening, Speaking |
Lớp từ vựng (Bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | Từ 8:00 đến 8:45, học viên sẽ được phát danh sách từ vựng mới để học và kiểm tra hằng ngày dưới sự giám sát của giáo viên. |
Thi thử (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Thực hành bài thi thử IELTS từ 19:00 đến 20:45, học viên có thể tuỳ chọn tham gia hoặc không. |
IELTS GUARANTEE
Nếu đáp ứng được yêu cầu đầu vào, học viên có thể chọn tham gia khóa IELTS đảm bảo điểm, có thể lựa chọn module Academic hoặc General nhưng thời gian học tối thiểu là 12 tuần. Học viên sẽ có được môi trường kỷ luật cần thiết để tiến bộ nhanh chóng, theo sát mục tiêu và liên tục review, đánh giá, điều chỉnh nội dung học tập phù hợp.
Yêu cầu đầu vào
Khoá học | Yêu cầu đầu vào | Yêu cầu khác |
Đảm bảo IELTS 5.5 | IELTS 4.0 | • Thời gian học tối thiểu là 12 tuần • Tham gia ít nhất 100% tiết học • Tham gia 100% bài thi thử • Không vi phạm nội quy, quy định học tập của trường, không nhận bất kỳ một Warning nào |
Đảm bảo IELTS 6.0 | IELTS 5.0 | |
Đảm bảo IELTS 6.5 | IELTS 6.0 | |
Đảm bảo IELTS 7.0 | IELTS 6.5 |
Lợi ích khi tham gia
• Được tài trợ lệ phí thi IELTS chính thức 1 lần
• Miễn toàn bộ học phí cho đến khi đạt được số điểm đảm bảo (Học viên chỉ chi trả chi phí lưu trú tại ký túc xá, gia hạn Visa,giáo trình và điện nước…
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | IELTS Reading, Speaking, Writing, Listening |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH | IELTS Listening, Speaking |
Lớp từ vựng (Bắt buộc) | 1 tiết | GVPH | Từ 8:00 đến 8:45, học viên sẽ được phát danh sách từ vựng mới để học và kiểm tra hằng ngày dưới sự giám sát của giáo viên. |
Thi thử (Bắt buộc) | 2 tiết | GVPH | Thực hành bài thi thử IELTS từ 19:00 đến 20:45, học viên có thể tuỳ chọn tham gia hoặc không. |
CÁC KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM |
BUSINESS ENGLISH
Chương trình tiếng Anh thương mại tại B’Cebu sẽ cung cấp cho học viên các kiến thức ngôn ngữ, rèn luyện tiếng Anh trong môi trường công sở kết hợp kỹ năng xử lý tình huống, trình bày ý tưởng - thuyết trình - đàm phán một cách tự tin, đóng góp vào quá trình xây dựng và phát triển sự nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Bên cạnh sử dụng những giáo trình nổi tiếng như English for Socializing, Business English Vocabulary in Use, Get Ready for International Business, Market Leader… nhà trường còn biên soạn riêng giáo trình Live ESL với mục tiêu đề cao trải nghiệm thực tế, giúp bổ sung từ vựng và am hiểu hơn về văn hoá, kinh tế, đời sống xã hội. Học viên được khuyến khích hiểu cách sử dụng từ, mẫu câu theo ngữ cảnh và ghi nhớ lâu hơn so với hình thức học thuộc lòng thông thường.
Chú thích về môn học Live ESL Mỗi bài học trong Live ESL sẽ tích hợp tất cả kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Theo đó, học viên sẽ tuần tự được giáo viên hướng dẫn thực hiện các bước sau: 1. Đọc bản tin kinh tế / các chủ đề liên quan đến khoa học, xã hội, đời sống 2. Học viên scan mã bài học để chuyển đến file nghe, luyện kỹ năng nghe hiểu, trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 3. Học viên thực hành sử dụng vốn từ vựng và mẫu câu đã học qua bài đọc 4. Giáo viên hướng dẫn học viên phát âm từ vựng mới, nghe và lặp lại các từ liên tục 5. Học viên thảo luận về các câu hỏi liên quan đến bài đọc cùng giáo viên |
Business English Intro
Đây là khóa học tiếng Anh thương mại dành cho cấp độ cơ bản với thời lượng tối thiểu 1 tuần, khuyến khích học viên từ 21 tuổi trở lên
(*) Yêu cầu đầu vào: Không yêu cầu đầu vào
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | ESL Speaking, Business Speaking, Business Vocabulary, Live ESL |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH/GVBN | ESL Speaking/ Listening, Business Integrated |
Lớp tự chọn | 2 tiết | GVPH | Trong đó bao gồm 1 tiết buổi sáng với các môn Listening, Vocabulary và 1 tiết buổi tối với các môn như Debate & Speech, Idioms and Expressions, Listening. |
Business English Intermediate
Đây là khóa học tiếng Anh thương mại dành cho học viên từ trung cấp trở lên, thời lượng tối thiểu 1 tuần, khuyến khích học viên từ 21 tuổi.
(*) Yêu cầu đầu vào: Trình độ A2 hoặc IELTS 5.0 trở lên.
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 4 tiết | GVPH | ESL Speaking, Business Speaking, Business Vocabulary, Live ESL |
Lớp nhóm nhỏ | 2 tiết | GVPH/GVBN | ESL Speaking/ Listening, Business Integrated |
Lớp tự chọn | 2 tiết | GVPH | Trong đó bao gồm 1 tiết buổi sáng với các môn Listening, Vocabulary và 1 tiết buổi tối với các môn như Debate & Speech, Idioms and Expressions, Listening. |
CÁC KHÓA HỌC CHO TRẺ EM |
JUNIOR ESL
Tự tin với chất lượng giảng dạy và hệ thống cơ sở vật chất cũng như dịch vụ mà mình cung cấp, B’Cebu chắc chắn có thể đem đến không gian học tập lý tưởng cho các bạn nhỏ dưới 17 tuổi với khóa học Junior ESL. Khóa học sẽ là nền tảng thiết yếu để các em có được sự tự tin trong giao tiếp thông qua việc củng cố kiến thức nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp và từ vựng.
(*) Yêu cầu đầu vào: Không yêu cầu
Chương trình học
Mô hình học | Số tiết | Giáo viên | Môn học |
Lớp 1 kèm 1 | 6 tiết | GVPH | Grammar, Writing, Reading, Listening, Speaking, Vocabulary |
(*) Lưu ý: Học viên 5 đến dưới 18 tuổi có thể chọn tham gia bất kỳ khoá học nào khác tại B’Cebu nhưng chi phí sẽ áp dụng tương tự như khóa Junior ESL
CÁC BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
• Pre-online Interview: Trước khi khởi hành, học viên sẽ có buổi phỏng vấn online qua Zoom/ Skype để đánh giá sơ bộ kỹ năng nói, phân tích ưu khuyết điểm và nhận gợi ý giáo trình học tập.
• Placement Test: Học viên mới nhập học sẽ thực hiện bài kiểm tra đầu vào vào thứ 2 đầu tiên với đầy đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết làm tham chiếu để phân chia trình độ, lớp nhóm một cách chính xác.
• Kiểm tra từ vựng: Được tổ chức vào thứ 6 hằng tuần, kiểm tra kiến thức từ vựng đã học xuyên suốt 1 tuần.
• Speaking Prescription: Hằng tháng, tất cả học viên sẽ tham gia bài kiểm tra kỹ năng nói có ghi hình và ghi nhận chi tiết từng lỗi sai, đánh giá theo 10 tiêu chí (phát âm, nhấn trọng âm, ngữ điệu, lưu loát, hiểu, từ vựng, độ chính xác ngữ pháp, phạm vi ngữ pháp, tính liên kết, tính đầy đủ của nội dung). Các bài thi này sẽ được lưu trữ trên hệ thống Educare để học viên có thể xem lại, đánh giá mức độ tiến bộ của bản thân.
• Presentation: Học viên chương trình Business English phải tham gia chuẩn bị dự án kinh doanh và thuyết trình để đủ điều kiện tốt nghiệp, nhận chứng chỉ hoàn thành khóa học từ trường.
• Mock test: Học viên khóa IELTS Sparta và IELTS đảm bảo sẽ thực hiện Mock test 2 tiết mỗi ngày.
• Progress Test: Hằng tháng, học viên sẽ tham gia bài kiểm tra quá trình, đánh giá toàn bộ kiến thức và kỹ năng đã học.
THỜI KHÓA BIỂU MẪU
Thời gian | B'Sparta | IELTS Sparta |
07:00 ~ 07:50 | Ăn sáng | Ăn sáng |
08:00 ~ 08:45 | Lớp từ vựng buổi sáng | Lớp từ vựng IELTS buổi sáng |
08:55 ~ 09:40 | Lớp 1:1 - Speaking | Lớp 1:1 - IELTS Speaking |
09:50 ~ 10:35 | Lớp 1:1 - Reading | Lớp 1:1 - IELTS Reading |
10:45 ~ 11:30 | Lớp nhóm - Listening | Lớp nhóm - IELTS Listening |
11:40 ~ 12:25 | Nghỉ ngơi | Nghỉ ngơi |
12:30 ~ 13:30 | Ăn trưa | Ăn trưa |
13:30 ~ 14:15 | Lớp 1:1 - Grammar/ Writing | Lớp 1:1 - IELTS Writing |
14:25 ~ 15:10 | Lớp 1:1 - Vocabulary | Lớp 1:1 - IELTS Listening |
15:20 ~ 16:05 | Lớp nhóm - Speaking | Lớp nhóm - IELTS Speaking |
16:15 ~ 17:00 | Nghỉ ngơi | Nghỉ ngơi |
17:10 ~ 17:55 | Lớp tuỳ chọn buổi tối | Lớp tuỳ chọn buổi tối hoặc tự học |
18:00 ~ 19:00 | Ăn tối | Ăn tối |
19:00 ~ 19:45 | Lớp tuỳ chọn buổi tối | IELTS Mock test |
19:55 ~ 20:40 | Tự học | IELTS Mock test |
19:55 ~ 20:40 | Tự học | Tự học |
• Mỗi tiết học kéo dài 45 phút, 10 phút giải lao.
• Giờ giới nghiêm: Nếu có giờ học vào ngày hôm sau, học viên phải trở về trường trước 23:00. Không có quy định giờ giới nghiêm nếu ngày hôm sau học viên không có tiết học.
• Học viên các khóa Sparta chỉ được phép ra ngoài vào cuối tuần
HOẠT ĐỘNG - DỊCH VỤ TẠI TRƯỜNG
Hoạt động
• Hoạt động: Học viên có thể tham gia các hoạt động như Words in Motion, Puzzle game, học xếp giấy Origami, trao đổi ngôn ngữ, ngày hội văn hóa…
• Hoạt động thể thao: Nhà trường tổ chức lớp Zumba miễn phí mỗi thứ ba và thứ 5, lớp Boxing từ 16:00 đến 22:00 thứ 2 đến chủ nhật (3.000 Peso/tháng hoặc 350 Peso/buổi), học lặn lấy chứng chỉ quốc tế 12.000 Peso vào thứ 7 và chủ nhật. Ngoài ra, học viên còn có thể chơi bóng bàn, bơi lội, cờ vua…
• Hoạt động du lịch: Tổ chức các hoạt động du lịch biển vào thứ bảy, có tính phí. Học viên sẽ có cơ hội khám phá và trải nghiệm các trò chơi dưới nước bơi lặn ngắm san hô, island hopping, bơi cùng cá mập voi tại Oslob,...
• Hoạt động tình nguyện: Tổ chức hoạt động thăm và tặng quà cho các trẻ em mồ côi hoặc những người có hoàn cảnh khó khăn, giao lưu văn hóa với người dân địa phương vào thứ 7 cuối cùng của tháng.
Dịch vụ
• Bữa ăn: Cung cấp 3 bữa ăn mỗi ngày vào các ngày trong tuần, 2 bữa ăn vào thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ
• Dọn phòng: Học viên đăng ký 1 lần/ tuần tại bàn thông tin và phải có ít nhất 1 học viên ở trong phòng khi việc dọn dẹp diễn ra. Thay ga giường, vỏ gối: 1 lần/tuần
• Giặt quần áo: Học viên mang quần áo đến phòng giặt và có tính phí
• Ký túc xá: Nhà trường cung cấp ký túc xá các loại phòng đơn, đôi, ba và bốn. Trong phòng được trang bị các tiện ích bao gồm chăn, ga, gối, nệm, điều hòa, tủ lạnh, nhà tắm và nhà vệ sinh. Tất cả đều có ban công đón ánh sáng tự nhiên, thoáng mát.
• Phòng gym: Mở cửa từ 8:00 đến 23:00 hằng ngày
• Thư viện: Mở cửa từ 8:00 đến 23:00 hằng ngày
• Ngoài ra trường còn có hệ thống quán cà phê, quán trà sữa, phòng tập yoga, tiệm làm nail, quán ăn, cửa hàng tiện lợi, mini bar bên hồ bơi…
CHI PHÍ DU HỌC TẠI B'CEBU
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
Speed ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (View ngoại khu) | 2.200 | 4.400 | 6.600 | 8.800 | 11.000 | 13.200 |
Phòng đơn (View nội khu) | 2.150 | 4.300 | 6.450 | 8.600 | 10.750 | 12.900 |
Phòng đôi (Có phòng khách) | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Phòng đôi | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 |
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
Phòng ba | 1.550 | 3.100 | 4.650 | 6.200 | 7.750 | 9.300 |
Intensive ESL / B’Sparta
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (View ngoại khu) | 2.350 | 4.700 | 7.050 | 9.400 | 11.750 | 14.100 |
Phòng đơn (View nội khu) | 2.300 | 4.600 | 6.900 | 9.200 | 11.500 | 13.800 |
Phòng đôi (Có phòng khách) | 2.200 | 4.400 | 6.600 | 8.800 | 11.000 | 13.200 |
Phòng đôi | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng ba | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
Lite ESL 4
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (View ngoại khu) | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Phòng đơn (View nội khu) | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Phòng đôi (Có phòng khách) | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng đôi | 1.600 | 3.200 | 4.800 | 6.400 | 8.000 | 9.600 |
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) | 1.550 | 3.100 | 4.650 | 6.200 | 7.750 | 9.300 |
Phòng ba | 1.400 | 2.800 | 4.200 | 5.600 | 7.000 | 8.400 |
Lite ESL 2
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (View ngoại khu) | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
Phòng đơn (View nội khu) | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
Phòng đôi (Có phòng khách) | 1.550 | 3.100 | 4.650 | 6.200 | 7.750 | 9.300 |
Phòng đôi | 1.250 | 2.500 | 3.750 | 5.000 | 6.250 | 7.500 |
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) | 1.200 | 2.400 | 3.600 | 4.800 | 6.000 | 7.200 |
Phòng ba | 1.050 | 2.100 | 3.150 | 4.200 | 5.250 | 6.300 |
IELTS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (View ngoại khu) | 2.300 | 4.600 | 6.900 | 9.200 | 11.500 | 13.800 |
Phòng đơn (View nội khu) | 2.250 | 4.500 | 6.750 | 9.000 | 11.250 | 13.500 |
Phòng đôi (Có phòng khách) | 2.150 | 4.300 | 6.450 | 8.600 | 10.750 | 12.900 |
Phòng đôi | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Phòng ba | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
IELTS Sparta / Business English
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (View ngoại khu) | 2.350 | 4.700 | 7.050 | 9.400 | 11.750 | 14.100 |
Phòng đơn (View nội khu) | 2.300 | 4.600 | 6.900 | 9.200 | 11.500 | 13.800 |
Phòng đôi (Có phòng khách) | 2.200 | 4.400 | 6.600 | 8.800 | 11.000 | 13.200 |
Phòng đôi | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng ba | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
IELTS Guarantee
Loại phòng | 12 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (View ngoại khu) | 7.350 | 14.700 |
Phòng đơn (View nội khu) | 7.200 | 14.400 |
Phòng đôi (Có phòng khách) | 6.900 | 13.800 |
Phòng đôi | 6.000 | 12.000 |
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) | 5.850 | 11.700 |
Phòng ba | 5.400 | 10.800 |
Junior ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (View ngoại khu) | 2.550 | 5.100 | 7.650 | 10.200 | 12.750 | 15.300 |
Phòng đơn (View nội khu) | 2.500 | 5.000 | 7.500 | 10.000 | 12.500 | 15.000 |
Phòng đôi (Có phòng khách) | 2.400 | 4.800 | 7.200 | 9.600 | 12.000 | 14.400 |
Phòng đôi | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Phòng ba | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Kids Center
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi (Có phòng khách) | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
Phòng đôi | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Phòng ba | 1.600 | 3.200 | 4.800 | 6.400 | 8.000 | 9.600 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP | 7.800 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
SSP E-Card | 4.500 peso (có giá trị trong 1 năm) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 5,130 peso; 9-12 tuần: 11,530 peso; 13-16 tuần: 15,960 peso; 17-20 tuần: 20,390 peso; 21-24 tuần: 24,820 peso |
ACR – ICard | 4,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
ID Card | 200 peso |
Điện nước | 4,000 peso/ 4 tuần. Nếu dùng quá 15Kw/ tuần thì phải trả phí phát sinh 20 peso/ Kw |
Phí bảo trì | 2,000 peso/ 4 tuần |
Tài liệu học tập | Tuỳ từng loại sách, khoảng 1,500 – 2,000 peso/ 4 tuần |
Đón tại sân bay | Từ 4:00 pm thứ 7 đến 1:00 am thứ 2: 1,000 peso. Ngoài khung giờ trên: 1,500 peso |
Phí giặt sấy | 200 peso/ 8 kg |
Đặt cọc KTX | Từ 1 – 4 tuần: 3,000 peso. Từ 5 tuần trở lên: 5,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước |
Chi phí ở lại thêm | Nguyên tắc đến trường thứ bảy hoặc chủ nhật, rời khỏi trường trước 1h chiều ngày thứ bảy. Trường hợp ở lại thêm qua đêm: Phòng 3: 1,500 peso/ đêm; Phòng đôi: 2,000 peso/ đêm; Phòng đơn và phòng đôi có living room: 2,500 peso/ đêm |
Phí giám hộ | Áp dụng với học viên nhỏ tuổi không có giám hộ đi cùng: Học viên dưới 15 tuổi: 400 USD/ 4 tuần. Học viên từ 15 đến dưới 18 tuổi: 200 USD/ 4 tuần. |
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Vui lòng điền đầy đủ thông tin để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt nhất
Theo nguồn: Phil English